? Trung tâm gia sư WElearn chuyên giới thiệu, cung cấp và quản lý Gia sư.
? Đội ngũ Gia sư với hơn 1000 Gia sư được kiểm duyệt kỹ càng.
? Tiêu chí của chúng tôi là NHANH CHÓNG và HIỆU QUẢ. NHANH CHÓNG có Gia sư và HIỆU QUẢ trong giảng dạy.
Bài tập về phương trình Oxi hóa khử là một trong những bài tập khá “khó nhằn” vì sự phức tạp của nó. Vì vậy, để hiểu rõ hơn về các bài này, không có cách nào khác ngoài việc nắm chắc kiến thức và làm bài tập thường xuyên. Hôm nay, Trung tâm gia sư WElearn sẽ chia sẻ cho bạn cách cân bằng các bài tập cân bằng phương trình oxi hóa khử để bạn có thể luyện tập và tự tin hơn khi gặp các phương trình này.
>>>> Xem thêm: Gia sư Hóa
Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng mà trong đó có xảy ra sự thay đổi số oxi hóa của một số chất.
Tham gia vào phản ứng này gồm có:
Ví dụ:
Đối với phương trình trên: Fe0 → Fe2++ 2e
Như vậy: Phản ứng của sắt với dung dịch đồng sunfat là phản ứng oxi hóa – khử bởi vì tồn tại đồng thời cả sự oxi hóa và sự khử.
Số oxi hóa của nguyên tố trong phân tử là điện tích của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử, khi giả thiết rằng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử là liên kết ion.
Nguyên tắc: Tổng số electron nhường = Tổng số electron nhận
Phương pháp cân bằng PTHH
Lưu ý:
Trường hợp đối với hợp chất hữu cơ:
Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau đây theo phương pháp thăng bằng electron. Hãy cho biết vai trò chất phản ứng là chất khử, chất oxi hóa hay chất môi trường ? Giải thích.
1. NH3 + O2 → NO + H2O
2. Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
3. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2S + H2O
4. MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O
5. KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
6. KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
7. KMnO4 + K2SO3+ H2O → K2SO4 + MnO2 + KOH
8. FeO + HNO3 → Fe(NO3)3+N2O+H2O
Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau đây theo phương pháp thăng bằng electron. Hãy chỉ ra nguyên tố là chất khử, chất oxi hóa
1. KClO3 ——> KCl + O2
2. AgNO3 ——> Ag + NO2 + O2
3. Cu(NO3)2 ——-> CuO + NO2 + O2
4. HNO3 ——-> NO2 + O2 + H2O
5. KMnO4 ——> K2MnO4 + O2 + MnO2
1. Cl2 + KOH ——-> KCl + KClO3 + H2O
2. S + NaOH ——> Na2S + Na2SO3 + H2O
3. NH4NO2 ——–> N2 + H2O
4. I2 + H2O ——–> HI + HIO3
1. Fe3O4 + Al —–> Fe + Al2O3
2. Fe3O4 + HNO3 ——-> Fe(NO3)3 + NO + H2O
3. CH3 – C = CH + KMnO4 + KOH —-> CH3 – COOK + K2CO3 + MnO2 + H2O
4. CH3 – CH = CH2 + KMnO4 + H2O —–> CH3 – CH(OH) –CH2(OH) + MnO2 + KOH
5. Fe3O4 + HNO3 —–> Fe(NO3)3 + NO + H2O
Thay sản phẩm khí NO lần lượt bằng NO2, N2O, N2, NH4NO3 rồi cân bằng.
1. FeS2 + O2 ——-> Fe2O3 + SO2
2. FeS + KNO3 —–> KNO2 + Fe2O3 + SO3
3. FeS2 + HNO3 —–> Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O
4. FeS2 + HNO3 + HCl —–> FeCl3 + H2SO4 + NO + H2O
5. FeS + HNO3 —–> Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO + H2O
6. As2S3 + HNO3 + H2O —–> H3AsO4 + H2SO4 + NO
7. CrI3 + Cl2 + KOH —> K2CrO4 + KIO4 + KCl + H2O
Phản ứng hóa học
8. As2S3 + KClO3 + H2O —–> H3AsO4 + H2SO4 + KCl
9. Cu2S + HNO3 —–> NO + Cu(NO3)2 + CuSO4 + H2O
10. CuFeS2 + Fe2(SO4)3 + O2 + H2O ——> CuSO4 + FeSO4 + H2SO4
11. CuFeS2 + O2 ——> Cu2S + SO2 + Fe2O3
12. FeS + H2SO4 —-> Fe2(SO4)3 + S + SO2 + H2O
13. FeS + H2SO4 —-> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
14. FeS2 + H2SO4 —-> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
15. Cr2S3 + Mn(NO3)2 + K2CO3 —–> K2CrO4 + K2SO4 + K2MnO4 + NO + CO2
16. Cu2S.FeS2 + HNO3 —–> Cu(NO3)2 + Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O
1. Al + HNO3 ——-> Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O (VNO : VN2O = 3 : 1)
2. Al + HNO3 ——-> Al(NO3)3 + NO + N2 + H2O ( nNO : nN2 = 3 : 2)
3. FeO + HNO3 ——> Fe(NO3)3 + NO2 + NO + H2O (Biết tỉ lệ số mol NO2 : NO = a : b )
4. FeO + HNO3 ——> N2O + NO + Fe(NO3)3 + H2O (Biết tỉ lệ số mol N2O : NO = x : y )
5. Al + HNO3 ——-> Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O (Biết tỉ lệ số mol NO : N2O = 1 : 2 )
1. M + HNO3 —–> M(NO3)n + NO2 + H2O (Với M là kim loại hoá trị n)
Thay NO2 lần lượt bằng: NO, N2O, N2, NH4NO3 rồi hoàn thành phản ứng.
2. M + H2SO4 —–> M2(SO4)n + SO2 + H2O
3. FexOy + HNO3 —–> Fe(NO3)3 + NO + H2O
Thay NO lần lượt bằng NO2, N2O, N2, NH4NO3 rồi hoàn thành phản ứng.
4. FexOy + H2SO4 —–> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
5. FeO + HNO3 —–> Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
6. M2(CO3)n + HNO3 ——> M(NO3)m + NO + CO2 + H2O
7. NaIOx + SO2 + H2O —-> I2 + Na2SO4 + H2SO4
8. Cu2FeSx + O2 ——> Cu2O + Fe3O4 + SO2
9. FexOy + H2SO4 —–> Fe2(SO4)3 + SO2 + S + H2O
10. FexOy + HNO3 —–> Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
11. M + HNO3 —–> M(NO3)n + NxOy + H2O
1. C6H12O6 + H2SO4 đ ——-> SO2 + CO2 + H2O
2. C12H22O11 + H2SO4 đ ——-> SO2 + CO2 + H2O
3. CH3- C CH + KMnO4 + H2SO4 ——–> CO2 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
4. K2Cr2O7 + CH3CH2OH + HCl ——-> CH3-CHO + KCl + CrCl3 + H2O
5. HOOC – COOH + KMnO4 + H2SO4 ——> CO2 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Hướng dẫn:
Bước 1. Xác định sự thay đổi số oxi hóa:
Fe+2 → Fe+3
S-2 → S+6
N+5 → N+1
Bước 2. Lập thăng bằng electron:
Fe+2 → Fe+3 + 1e
S-2 → S+6 + 8e
FeS → Fe+3 + S+6 + 9e
2N+5 + 8e → 2N+1
→ Có 8FeS và 9N2O.
Bước 3. Đặt các hệ số tìm được vào phản ứng và tính các hệ số còn lại:
8FeS + 42HNO3 → 8Fe(NO3)3 + 9N2O + 8H2SO4 + 13H2O
Hướng dẫn:
CrO2- + 4OH- → CrO42- + 2H2O + 3e
Br2 + 2e → 2Br-
Phương trình ion:
2CrO2- + 8OH- + 3Br2 → 2CrO42- + 6Br- + 4H2O
Phương trình phản ứng phân tử:
2NaCrO2 + 3Br2 + 8NaOH → 2Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O
Hướng dẫn:
MnO4- + 3e + 2H2O → MnO2 + 4OH-
SO32- + H2O → SO42- + 2H+ + 2e
Phương trình ion:
2MnO4- + H2O + 3SO32- → 2MnO2 + 2OH- + 3SO42-
Phương trình phản ứng phân tử:
2KMnO4 + 3K2SO3 + H2O → 2MnO2 + 3K2SO4 + 2KOH
C6H12O6 + KMnO4 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + CO2 + H2O
Hướng dẫn:
5C6H12O6 + 24KMnO4 + 36H2SO4 → 12K2SO4 + 24MnSO4 + 30CO2 + 66H2O
Như vậy, bài viết đã chia sẻ cho bạn Cách Làm Các Bài Tập Cân Bằng Phương Trình Oxi Hóa Khử Hay Nhất. Hy vọng sau khi đọc bài viết bạn có thể hiểu và làm tốt các bài tập này hơn. Chúc bạn thành công nhé!
Xem thêm các bài viết liên quan
? Trung tâm gia sư WElearn chuyên giới thiệu, cung cấp và quản lý Gia sư.
? Đội ngũ Gia sư với hơn 1000 Gia sư được kiểm duyệt kỹ càng.
? Tiêu chí của chúng tôi là NHANH CHÓNG và HIỆU QUẢ. NHANH CHÓNG có Gia sư và HIỆU QUẢ trong giảng dạy.
Bài viết cùng chủ đề