? Trung tâm gia sư WElearn chuyên giới thiệu, cung cấp và quản lý Gia sư.
? Đội ngũ Gia sư với hơn 1000 Gia sư được kiểm duyệt kỹ càng.
? Tiêu chí của chúng tôi là NHANH CHÓNG và HIỆU QUẢ. NHANH CHÓNG có Gia sư và HIỆU QUẢ trong giảng dạy.
Bảng kí hiệu hóa học lớp 8 là thứ không thể thiếu khi bắt đầu học hóa. Đây là những kiến thức cơ bản mà buộc bạn phải nắm nếu muốn học tốt môn hóa hơn. Vì vậy, Trung tâm WElearn gia sư đã tổng hợp lại tất cả các kiến thức về bảng ký hiệu Hóa Học, bảng hóa trị của các nguyên tố hóa học và các công thức hóa học cơ bản. Cùng tìm hiểu nhé!
>>>> Xem thêm: Gia sư Môn Hóa
Dưới đây là bảng ký hiệu các nguyên tố hóa học đầy đủ và chính xác nhất, các bạn cùng theo dõi nhé!
Số proton | Tên Nguyên tố | Ký hiệu hoá học | Nguyên tử khối | Hoá trị |
1 | Hiđro | H | 1 | I |
2 | Heli | He | 4 | |
3 | Liti | Li | 7 | I |
4 | Beri | Be | 9 | II |
5 | Bo | B | 11 | III |
6 | Cacbon | C | 12 | IV, II |
7 | Nitơ | N | 14 | II, III, IV… |
8 | Oxi | O | 16 | II |
9 | Flo | F | 19 | I |
10 | Neon | Ne | 20 | |
11 | Natri | Na | 23 | I |
12 | Magie | Mg | 24 | II |
13 | Nhôm | Al | 27 | III |
14 | Silic | Si | 28 | IV |
15 | Photpho | P | 31 | III, V |
16 | Lưu huỳnh | S | 32 | II, IV, VI |
17 | Clo | Cl | 35,5 | I,… |
18 | Argon | Ar | 39,9 | |
19 | Kali | K | 39 | I |
20 | Canxi | Ca | 40 | II |
24 | Crom | Cr | 52 | II, III |
25 | Mangan | Mn | 55 | II, IV, VII… |
26 | Sắt | Fe | 56 | II, III |
29 | Đồng | Cu | 64 | I, II |
30 | Kẽm | Zn | 65 | II |
35 | Brom | Br | 80 | I… |
47 | Bạc | Ag | 108 | I |
56 | Bari | Ba | 137 | II |
80 | Thuỷ ngân | Hg | 201 | I, II |
82 | Chì | Pb | 207 | II, IV |
Bên dưới là bảng hóa trị của các nhóm nguyên tử thường gạp, cùng WElearn tham khảo nhé!
Cách dễ học thuộc hóa trị nhất mà dân hóa thường dùng đó là học qua BÀI CA HÓA TRỊ
BÀI CA HÓA TRị
Kali, Iot, Hiđro
Natri với Bạc, Clo một loài
Có hóa trị I bạn ơi
Nhớ ghi cho rõ kẻo rồi phân vân
Magie, Chì, Kẽm, Thủy ngân
Canxi, Đồng ấy cũng gần Bari
Cuối cùng thêm chú Oxi
Hóa trị II ấy có gì khó khăn
Bác Nhôm hóa trị III lần
Ghi sâu trí nhớ khi cần có ngay
Cacbon, Silic này đây
Là hóa trị IV không ngày nào quên
Sắt kia kể cũng quen tên
II, III lên xuống thật phiền lắm thay
Nitơ rắc rối nhất đời
I, II, III, IV khi thì là V
Lưu huỳnh lắm lúc chơi khăm
Lúc II, lúc VI khi nằm thứ IV
Photpho nói tới không dư
Nếu ai hỏi đến thì ừ rằng V
Bạn ơi cố gắng học chăm
Bài ca hóa trị suốt năm rất cần
NTK của A = Khối lượng của nguyên tử A tính bằng gam : khối lượng của 1 đvC tính ra gam
Công thức hóa học thường gặp
Ví dụ: NTK của oxi
Cho phản ứng: A + B → C + D
Áp dụng định luật BTKL: mA + mB = mC + mD
n = Số hạt vi mô : N
Trong đó:
VD: AxBy ta tính %A, %B
C% = mCT/ mdd . 100%
Các công thức hóa học cơ bản
Trong đó:
CM = nA/mVdd
Trong đó :
CM = 10.D.C%/M
S = m chất tan/ m H2O x 100%
Như vậy, với những kiến thức mà WElearn đã tổng hợp, hy vọng bạn có thể Bỏ Túi Ngay Bảng Kí Hiệu Hóa Học Lớp 8 Đầy Đủ Và Chính Xác Nhất và các công thức hóa học quan trọng để học tốt môn hóa học. Chúc bạn thành công nhé!
Xem thêm các bài viết liên quan
? Trung tâm gia sư WElearn chuyên giới thiệu, cung cấp và quản lý Gia sư.
? Đội ngũ Gia sư với hơn 1000 Gia sư được kiểm duyệt kỹ càng.
? Tiêu chí của chúng tôi là NHANH CHÓNG và HIỆU QUẢ. NHANH CHÓNG có Gia sư và HIỆU QUẢ trong giảng dạy.
Bài viết cùng chủ đề