? Trung tâm gia sư WElearn chuyên giới thiệu, cung cấp và quản lý Gia sư.
? Đội ngũ Gia sư với hơn 1000 Gia sư được kiểm duyệt kỹ càng.
? Tiêu chí của chúng tôi là NHANH CHÓNG và HIỆU QUẢ. NHANH CHÓNG có Gia sư và HIỆU QUẢ trong giảng dạy.
Thì quá khứ đơn cũng là một trong những thì cơ bản và được sử dụng khá nhiều trong giao tiếp hằng ngày. Hãy cùng WElearn tìm hiểu kỹ hơn về công thức thì quá khứ đơn cũng như cách sử dụng và các bài tập vận dụng qua bài viết dưới đây nhé!
>>>> Xem thêm: Gia sư tiếng Anh tại nhà
Thì quá khứ đơn (Past simple tense) là thì dùng để nói đến sự việc, hành động đã xảy ra và kết thúc ngay trong quá khứ
Ví dụ: I visited her yesterday
Cấu trúc: S + was/ were +…
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ
Lưu ý:
Ví dụ:
Công thức thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S + was/ were + not
Lưu ý:
Ví dụ:
Cấu trúc:
Ví dụ:
Cấu trúc: S + V2/ed +…
Trong đó:
Ví dụ:
Cấu trúc: S + did not + V (nguyên mẫu)
Lưu ý: did not = didn’t
Ví dụ:
Cấu trúc:
Ví dụ:
Sự việc diễn ra trong một thời gian cụ thể trong quá khứ và đã kết thúc ở hiện tại
Sự việc diễn ra trong một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc ở hiện tại
Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ
Dùng trong câu điều kiện loại II: diễn tả hành động trái ngược với hiện tại
Với các động từ thường, ta thêm “ed” vào sau động từ
Ví dụ: join -> joined/ watch -> watched
Với các động từ có tận cùng là “e”, ta chỉ cần thêm “d” vào sau
Ví dụ: surprise -> surprised, decide -> decided
Với những từ tận cùng là một phụ âm nhưng trước nó lại là một nguyên âm, ta phải gấp đôi phụ âm cuối rồi mới thêm “-ed”.
Ví dụ: stop – stopped/ shop – shopped/ tap – tapped/
Ngoại lệ một số từ không áp dụng quy tắc đó: commit – committed/ travel – travelled/ prefer – preferred
Nếu trước “y” là MỘT nguyên âm (a,e,i,o,u) ta cộng thêm “ed”. Ví dụ: play – played/ stay – stayed
Nếu trước “y” là phụ âm (còn lại ) ta đổi “y” thành “i” rồi thêm “ed” vào sau. Ví dụ: study – studied/ cry – cried
Đọc là /id/ | khi tận cùng của động từ là /t/, /d/ |
Đọc là /t/ | khi tận cùng của động từ là /ch/, /s/, /x/, /sh/, /k/, /f/, /p/ |
Đọc là /d/ | khi tận cùng của động từ là các phụ âm và nguyên âm còn lại |
Cách phát âm Ed
Chú ý:
Đuôi “-ed” trong các động từ sau khi sử dụng như tính từ sẽ được phát âm là /ɪd/ bất luận “ed” sau âm gì:
Bên dưới là bảng 50 từ bất quy tắc thông dụng nhất, các bạn học sinh có thể tham khảo.
V1 | V2 | V3 | Nghĩa |
abide | abode/ abided | abode/ abided | lưu trú, lưu lại |
Arise | arose | arisen | phát sinh |
awake | awoke | awoken | đánh thức, thức |
Be | was/ were | been | thì, là, bị, ở |
Bear | bore | borne | mang, chịu đựng |
become | became | become | trở nên |
befall | befell | befallen | xảy đến |
begin | began | begun | bắt đầu |
behold | beheld | beheld | ngắm nhìn |
Bend | bent | bent | bẻ cong |
beset | beset | beset | bao quanh |
bespeak | bespoke | bespoken | chứng tỏ |
Bid | bid | bid | trả giá |
Bind | bound | bound | buộc, trói |
bleed | bled | bled | chảy máu |
Blow | blew | blown | thổi |
break | broke | broken | đập vỡ |
breed | bred | bred | nuôi, dạy dỗ |
Bring | brought | brought | mang đến |
broadcast | broadcast | broadcast | phát thanh |
Build | built | built | xây dựng |
Burn | burnt/burned | burnt/burned | đốt, cháy |
Buy | bought | bought | mua |
Cast | cast | cast | ném, tung |
Catch | caught | caught | bắt, chụp |
Chide | chid/ chided | chid/ chidden/ chided | mắng, chửi |
choose | chose | chosen | chọn, lựa |
cleave | clove/ cleft/ cleaved | cloven/ cleft/ cleaved | chẻ, tách hai |
cleave | clave | cleaved | dính chặt |
Come | came | come | đến, đi đến |
Cost | cost | cost | có giá là |
Crow | crew/ crewed | crowed | gáy (gà) |
Cut | cut | cut | cắn, chặt |
Deal | dealt | dealt | giao thiệp |
Dig | dug | dug | đào |
Dive | dove/ dived | dived | lặn, lao xuống |
draw | drew | drawn | vẽ, kéo |
dream | dreamt/ dreamed | dreamt/ dreamed | mơ thấy |
drink | drank | drunk | uống |
Drive | drove | driven | lái xe |
dwell | dwelt | dwelt | trú ngụ, ở |
eat | ate | eaten | ăn |
fall | fell | fallen | ngã, rơi |
feed | fed | fed | cho ăn, ăn, nuôi |
feel | felt | felt | cảm thấy |
fight | fought | fought | chiến đấu |
find | found | found | tìm thấy, thấy |
flee | fled | fled | chạy trốn |
fling | flung | flung | tung; quang |
fly | flew | flown | bay |
Go/Be/Sleep/Cook/write
I knew Sarah was busy, so I __ her. (meet)
I had a headache. I _ well. (sleep)
They weren’t tired, so they _________. (rest)
I gave her this book but she __. (refuse)
1. stayed
2. went 3. had 4. was 5. visited |
6. were
7. bought 8. saw 9. ate 10. talked |
She….out with her boyfriend last night. -> went
Laura….a meal yesterday afternoon. -> cooked
Mozart ….more than 600 pieces of music. -> wrote
I …. tired when I came home. -> was
The bed was very comfortable so they…..very well. -> slept
did not meet / didn’t meet
did not sleep / didn’t sleep
did not rest / didn’t rest
did not refuse/ did’n refuse
Như vậy, bài viết đã hé lộ Những “Bí Ẩn” Đằng Sau Công Thức Thì Quá Khứ Đơn. Hy vọng những kiến thức mà Trung tâm gia sư WElearn chia sẻ có thể cải thiện môn tiếng Anh của mình tốt hơn nhé. Chúc bạn thành công!
Xem thêm các bài viết liên quan
? Trung tâm gia sư WElearn chuyên giới thiệu, cung cấp và quản lý Gia sư.
? Đội ngũ Gia sư với hơn 1000 Gia sư được kiểm duyệt kỹ càng.
? Tiêu chí của chúng tôi là NHANH CHÓNG và HIỆU QUẢ. NHANH CHÓNG có Gia sư và HIỆU QUẢ trong giảng dạy.
Bài viết cùng chủ đề