Lấy lại mật khẩu
x
Góp ý cho Welearn
x

    Cấu trúc Used to/ Be used to/ Get used to Đầy Đủ

    09.04.2022
    WElearn Wind
    Rate this post

    Cấu trúc Used To là công thức được dùng với nhiều nghĩa. Nếu không nắm chắc kiến thức, bạn sẽ rất dễ bị nhầm lẫn. Vì vậy, WElearn đã tổng hợp lại tất tần tật các kiến thức vể công thức Used to như cách sử dụng, cấu trúc câu, cacc1 ví dụ và đặc biệt là các bài tập vận dụng để giúp bạn nắm vững kiến thức hơn. Cùng theo dõi nhé!

    >>>> Xem thêm: Gia sư tiếng Anh

    1. Định nghĩa Used to trong tiếng Anh

    “Used to” trong tiếng Anh có nghĩa là “đã từng”.

    Công thức used to được dùng để diễn tả sự việc, sự kiện hay thói quen ở quá khứ mà đã kết thúc (không còn xảy ra ở hiện tại nữa.) 

    Tuy nhiên, trong một số trường hợp, “used to” còn được sử dụng để nhấn mạnh giữa hiện tại và quá khứ.

    Ví dụ: I used to see her in the event (Tôi đã từng gặp cô ấy ở sự kiện)

    2. Công thức Used to

    Công thức: 

    • (+) S + used to + Vinf
    • (-) S + didn’t use to + Vinf
    • (?) Did S use to + Vinf
    Cấu trúc câu Used to

    Cấu trúc câu Used to

    Cách dùng: Cấu trúc used to hay cấu trúc used to V được sử dụng để nói về một thói quen, hành động, sự kiện hoặc trạng thái đã từng xảy ra trong quá khứ và không còn xảy ra trong hiện tại nữa. Đôi khi nó được dùng để nhấn mạnh về sự khác biệt giữa hiện thực và quá khứ.

    Ví dụ: 

    • He used to smoke a lot. (Anh ấy đã từng hút thuốc lá rất nhiều)
    • James didn’t use to do housework (James đã từng không làm việc nhà)
    • Didn’t you use to cook? (Có phải bạn đã từng không nấu ăn đúng không?)

    Lưu ý:

    • Khi trong câu không có “did”, ta dùng “used to” (có d)
    • Khi trong câu có “did”, ta dùng “use to” (không có d)
    • didn’t use to V = used not to V
    • Used to không được dùng ở các thì hiện tại

    3. Các công thức liên quan đến used to

    3.1. Cấu trúc Be used to

    Nghĩa: Quen với điều gì đó

    Công thức:

    • (+): S + be (is/are…) + used to + N (danh từ)/V-ing
    • (-): S + be (is/are…) + not + used to + N (danh từ)/ V-ing
    • (?): Be (is/are…) + S + used to + N (danh từ)/ V-ing?

    Cách dùng: Cấu trúc Be used to được dùng để diễn tả một thói quen hay việc gì đó đã được làm nhiều đến mức có kinh nghiệm.

    Ví dụ: 

    • Hoa is used to getting up early (Hoa quen với việc dậy sớm)
    • Jack isn’t used to going to bed late. (Jack không quen với việc đi ngủ muộn)
    • Are they used to brushing teeth before going to bed? (Có phải họ đã quen với việc đánh răng trước khi đi ngủ đúng không?)

    3.2. Cấu trúc Get used to

    Nghĩa: Quen với điều gì đó

    Công thức:

    • (+): S + get + used to + N (danh từ)/V-ing
    • (-): S + do/does/did not + get + use to + N (danh từ)/ V-ing
    • (?): Did + S + get used to + N (danh từ)/ V-ing?

    Cách dùng: Cách dùng get used to cũng giống như dùng be used to, diễn tả một thói quen hay việc gì đó đã được làm nhiều đến mức có kinh nghiệm.

    Ví dụ:

    • Alex gets used to having breakfast before going to school.
    • Ann didn’t get used to communicating with stranger
    • Hoa is used to getting up early (Hoa quen với việc dậy sớm)
    • Jack isn’t used to going to bed late. (Jack không quen với việc đi ngủ muộn)
    • Are they used to brushing teeth before going to bed? (Có phải họ đã quen với việc đánh răng trước khi đi ngủ đúng không?)

    3.3. Lưu ý

    • “Be used to” và “get used to” đều theo sau bởi danh từ hoặc danh động từ (động từ đuôi -ing)
    • “Be used to” và “get used to” dùng được với tất cả các thì 
    Cách dùng cấu trúc câu used to

    Cách dùng cấu trúc câu used to

    Ví dụ:

    • I was used to eating with chopsticks when I was in China. 
    • I’ve gotten used to waking up early in the morning. 
    • José got used to drinking alcoholic beverages when he went out with his friends.

    5. Bài tập cấu trúc Used to, be used to, get used to có đáp án

    Task 1. Choose the best answer

    1. Astronauts_____ in their spaceship, but they frequently work outside now.
    2. were used to stay          B. used to stay                   C. were staying                 D. had used to stay
    3. People _____ that the earth is round before.
    4. were not used to believe                                          B. used to believing
    5. would not use to believe                                         D. did not use to believe
    6. Tuberculosis_____ incurable before.
    7. use to be thought          B. used to be thought        C. used to think                 D. use to think
    8. Formerly babies_____ of whooping cough.
    9. have died                      B. used to die                     C. would die                      D. both B and C
    10. These city girls are used_____ in the field.
    11. to work                         B. used to lie                      C. would like                     D. to working
    12. Newton_____ scientific books when a boy.
    13. used to read                  B. has read                         C. had read                        D. had been reading

    Đáp án task 1

    1. B
    2. D
    3. B
    4. D
    5. C
    6. A

    Task 2. Choose the best answer

    1. I am sorry I am not_____ fast.
    2. used to drive                 B. used to driving              C. use to drive                   D. use to driving
    3. Frank used to work in a small shop. He_____
    4. doesn’t any more                                                     B. still does                      
    5. is now                                                                      D. had never done anything else
    6. Roy Trenton used to work in a small shop. He _____
    7. is driving it                                                              B. doesn’t drive it any more
    8. likes it                                                                     D. didn’t like it
    9. Roy Trenton use to drive a taxi. This means he_____
    10. use to lie                        B. used live                        C. used to living                D. used to live
    11. I_____ in Jakarta.
    12. am used to living          B. used to living                 C. use to live                      D. am used to live
    13. Jane_____ for the telephone company, but now she has a job at the post office.
    14. used to working            B. used to work                 C. is used to working        D. am used to work

    Đáp án task 2

    1. B
    2. A
    3. B
    4. D
    5. A
    6. B

    Task 3. Rewrite the sentences using used to

    1. My mum lived in a small village when she was a girl.

    ⇒ My mum . . . . . . .

    1. There are more vehicles on the roads now.

    ⇒ There did not . . . . . . .

    1. We cycled to school two years ago.

    ⇒ We . . . . . . .

    1. There did not use to be many traffic accidents before.

    ⇒ Now there are. . . . . . .

    1. My uncle was a bus driver some years ago, but now he has a desk job.

    ⇒ My uncle. . . . . . .

    Đáp án task 3

    1. My mum used to live in a small village when she was a girl.
    2. There did not use to be (as) many vehicles on the roads.
    3. We used to cycle to school two years ago.
    4. Now there are more traffic accidents than there used to be.
    5. My uncle used to be a bus driver some years ago, but now he has a desk job.

    Task 4. Rewrite these sentence

    1. I quite like classical music now, although I wasn’t keen on it when I was younger.

    ⇒. . . . . . . . .

    1. I had a lot of money but I lost it all when my business failed.

    ⇒. . . . . . . . .

    1. I seem to have lost interest in my work.

    ⇒. . . . . . . . .

    1. Dennis gave up smoking three years ago.

    ⇒. . . . . . . . .

    1. My brother had his hair cut short when he joined the army.

    ⇒ . . . . . . . . .

    1. My parents lived in the USA when they were young.

    ⇒. . . . . . . . .

    1. Jim was my best friend, but we aren’t friends any more.

    ⇒ . . . . . . . . .

    Đáp án task 4

    1. I am used to liking classical music.
    2. I used to have a lot of money.
    3. I used to have interest in my work.
    4. Dennis used to smoke 3 years ago.
    5. My brother used to have long hair.
    6. My parents used to live in the USA when they were young.
    7. Jim used to be my best friend.

    Như vậy, bài viết đã tổng hợp tất cả Giải Mã Ngay Công Thức Used To. Hy vọng những kiến thức mà Trung tâm WElearn gia sư chia sẻ có thể giúp ích cho bạn trong việc học tốt môn tiếng Anh hơn. Chúc bạn thành công nhé!

    Xem thêm các bài viết liên quan

    ? Trung tâm gia sư WElearn chuyên giới thiệu, cung cấp và quản lý Gia sư.
    ? Đội ngũ Gia sư với hơn 1000 Gia sư được kiểm duyệt kỹ càng.
    ? Tiêu chí của chúng tôi là NHANH CHÓNG và HIỆU QUẢ. NHANH CHÓNG có Gia sư và HIỆU QUẢ trong giảng dạy.