Lấy lại mật khẩu
x
Góp ý cho Welearn
x

    Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ TPHCM Năm 2021

    18.09.2021
    WElearn Wind
    5/5 - (1 vote)

    Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ TPHCM 2021 đã được công bố và điểm chuẩn các năm trước đã được công bố. Thông tin chi tiết được WElearn tổng hợp dưới đây, mời quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo.

    ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TPHCM 2021

    Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT

    Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ TPHCM 2021
    Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ TPHCM 2021
    Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ TPHCM 2021
    Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ TPHCM 2021
    Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ TPHCM 2021

    Điểm Chuẩn Xét Tuyển Bằng Kết Quả Thi Đánh Giá Năng Lực – ĐHQG TPHCM Tổ Chức

    STTNgành, chuyên ngànhĐiểm trúng tuyển
    1Dược học:
    – Sản xuất & phát triển thuốc
    – Dược lâm sàng, Quản lý & cung ứng thuốc
    850
    2Kỹ thuật xét nghiệm y học750
    3Điều dưỡng750
    4Công nghệ thực phẩm:
    – Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm
    – Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ 
    – Dinh dưỡng & thực phẩm
    650
    5Kỹ thuật môi trường:
    – Quản lý môi trường & tài nguyên
    – Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững
    – Thẩm định & quản lý dự án môi trường
    670
    6Công nghệ sinh học:
    – Công nghệ sinh học nông nghiệp
    – Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe
    – Công nghệ sinh học dược
    650
    7Thú y700
    8Kỹ thuật y sinh750
    9Kỹ thuật điện tử – viễn thông670
    10Kỹ thuật điện670
    11Kỹ thuật cơ điện tử650
    12Kỹ thuật cơ khí650
    13Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa650
    14Công nghệ kỹ thuật ô tô700
    15Robot & trí tuệ nhân tạo650
    16Công nghệ thông tin:
    – Mạng máy tính & truyền thông
    – Công nghệ phần mềm
    – Hệ thống thông tin
    720
    17An toàn thông tin670
    18Khoa học dữ liệu750
    19Hệ thống thông tin quản lý:
    – Khoa học dữ liệu (Data science)
    – Phân tích dữ liệu lớn (Big data)
    – Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược
    650
    20Kỹ thuật xây dựng650
    21Quản lý xây dựng:
    – Quản lý dự án
    – Kinh tế xây dựng
    720
    22Công nghệ dệt, may:
    – Công nghệ dệt, may
    – Quản lý đơn hàng
    650
    23Logistics & quản lý chuỗi cung ứng700
    24Kế toán:
    – Kế toán Kiểm toán
    – Kế toán ngân hàng
    – Kế toán – Tài chính
    – Kế toán quốc tế
    – Kế toán công
    650
    25Tài chính – Ngân hàng:
    – Tài chính doanh nghiệp
    – Tài chính ngân hàng
    – Đầu tư tài chính
    – Thẩm định giá
    – Công nghệ tài chính
    670
    26Kinh doanh thương mại:
    – Kinh doanh thương mại
    – Quản lý chuỗi cung ứng
    700
    27Thương mại điện tử670
    28Tâm lý học:
    – Tham vấn tâm lý
    – Trị liệu tâm lý
    – Tổ chức nhân sự
    700
    29Marketing:
    – Marketing tổng hợp
    – Marketing truyền thông
    – Quản trị Marketing
    700
    30Quản trị kinh doanh:
    – Quản trị doanh nghiệp
    – Quản trị ngoại thương
    – Quản trị nhân sự
    – Quản trị logistics
    – Quản trị hàng không
    700
    31Kinh doanh quốc tế:
    – Thương mại quốc tế
    – Tài chính quốc tế
    – Kinh doanh điện tử
    720
    32Quản trị nhân lực650
    33Quan hệ công chúng700
    34Quan hệ quốc tế670
    35Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành650
    36Quản trị khách sạn650
    37Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống650
    38Luật kinh tế670
    39Luật650
    40Kiến trúc:
    – Kiến trúc công trình
    – Kiến trúc xanh
    650
    41Thiết kế nội thất:
    – Thiết kế nội thất
    – Trang trí mỹ thuật nội thất
    650
    42Thiết kế thời trang:
    – Thiết kế thời trang
    – Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang
    – Thiết kế xây dựng phong cách
    750
    43Thiết kế đồ họa:
    – Thiết kế đồ họa truyền thông
    – Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
    650
    44Thanh nhạc700
    45Truyền thông đa phương tiện:
    – Sản xuất truyền hình
    – Sản xuất phim & quảng cáo
    – Tổ chức sự kiện
    650
    46Đông phương học:
    – Hàn Quốc học
    – Nhật Bản học
    – Trung Quốc học
    670
    47Việt Nam học:
    – Du lịch – lữ hành
    – Báo chí – truyền thông
    700
    48Ngôn ngữ Hàn Quốc
    – Biên – phiên dịch tiếng Hàn
    – Giáo dục tiếng Hàn
    700
    49Ngôn ngữ Trung Quốc700
    50Ngôn ngữ Anh:
    – Tiếng Anh thương mại
    – Tiếng Anh biên, phiên dịch
    – Tiếng Anh du lịch & khách sạn
    – Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
    650
    51Ngôn ngữ Nhật:
    – Biên, phiên dịch tiếng Nhật
    – Tiếng Nhật thương mại
    670

    ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TPHCM 2020

    Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT

    Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ TPHCM 2020
    Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ TPHCM 2020
    Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ TPHCM 2020
    Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ TPHCM 2020

    Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển KQ Kỳ Thi ĐGNL – ĐHQG TP. HCM

    TTNgành, chuyên ngànhĐiểm trúng tuyển
    1Dược học
    – Sản xuất & phát triển thuốc
    – Dược lâm sàng – Quản lý & cung ứng thuốc
    850
    2Công nghệ thực phẩm
    – Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm
    – Dinh dưỡng & ẩm thực
    – Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ
    650
    3Kỹ thuật môi trường
    – Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững
    – Quản lý tài nguyên & môi trường
    – Thẩm định & quản lý dự án môi trường
    650
    4Công nghệ sinh học
    – Công nghệ sinh học nông nghiệp
    – Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe
    – Công nghệ sinh học dược
    650
    5Thú y650
    6Kỹ thuật y sinh650
    7Kỹ thuật điện tử – viễn thông650
    8Kỹ thuật điện650
    9Kỹ thuật cơ điện tử650
    10Kỹ thuật cơ khí650
    11Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa650
    12Công nghệ kỹ thuật ô tô745
    13Công nghệ thông tin
    – Mạng máy tính & truyền thông
    – Công nghệ phần mềm
    – Hệ thống thông tin
    745
    14An toàn thông tin700
    15Hệ thống thông tin quản lý
    – Khoa học dữ liệu (Data science)
    – Phân tích dữ liệu lớn (Big data)
    – Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược
    650
    16Kỹ thuật xây dựng650
    17Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông650
    18Quản lý xây dựng650
    19Kinh tế xây dựng650
    20Công nghệ dệt, may
    – Công nghệ dệt, may
    – Quản lý đơn hàng
    650
    21Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng700
    22Kế toán
    – Kế toán – Kiểm toán
    – Kế toán ngân hàng
    – Kế toán – Tài chính
    – Kế toán tổng hợp
    – Kế toán công
    700
    23Tài chính – Ngân hàng
    – Tài chính doanh nghiệp
    – Tài chính ngân hàng
    – Đầu tư tài chính
    – Thẩm định giá
    700
    24Kinh doanh thương mại
    – Kinh doanh thương mại
    – Quản lý chuỗi cung ứng
    700
    25Thương mại điện tử700
    26Tâm lý học
    – Tham vấn tâm lý
    – Trị liệu tâm lý
    – Tổ chức nhân sự
    700
    27Marketing
    – Marketing tổng hợp
    – Marketing truyền thông
    – Quản trị Marketing
    780
    28Quản trị kinh doanh
    – Quản trị doanh nghiệp
    – Quản trị ngoại thương
    – Quản trị nhân sự
    – Quản trị logistics
    – Quản trị hàng không
    780
    29Kinh doanh quốc tế
    – Thương mại quốc tế
    – Tài chính quốc tế
    – Thương mại điện tử
    780
    30Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành745
    31Quản trị khách sạn745
    32Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống700
    33Luật kinh tế700
    34Luật650
    35Kiến trúc
    – Kiến trúc công trình
    – Kiến trúc xanh
    650
    36Thiết kế nội thất
    – Thiết kế nội thất
    – Trang trí mỹ thuật nội thất
    650
    37Thiết kế thời trang
    – Thiết kế thời trang
    – Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang
    – Thiết kế xây dựng phong cách
    650
    38Thiết kế đồ họa
    – Thiết kế đồ họa truyền thông
    – Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
    650
    39Truyền thông đa phương tiện
    – Sản xuất truyền hình
    – Sản xuất phim & quảng cáo
    – Tổ chức sự kiện
    700
    40Đông phương học
    – Hàn Quốc học
    – Nhật Bản học
    – Trung Quốc học
    650
    41Việt Nam học
    – Du lịch – lữ hành
    – Báo chí – truyền thông
    650
    42Ngôn ngữ Hàn Quốc
    – Biên – phiên dịch tiếng Hàn
    – Giáo dục tiếng Hàn
    700
    43Ngôn ngữ Trung Quốc700
    44Ngôn ngữ Anh
    – Tiếng Anh thương mại
    – Tiếng Anh du lịch và khách sạn
    – Tiếng Anh biên phiên dịch
    – Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
    745
    45Ngôn ngữ Nhật
    – Biên, phiên dịch tiếng Nhật
    – Tiếng Nhật thương mại
    700

    Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ

    STTNgành, chuyên ngànhMã ngànhĐiểm
    trúng tuyển
    1Dược học:
    – Sản xuất & phát triển thuốc
    – Dược lâm sàng, Quản lý & cung ứng thuốc
    772020124
    2Kỹ thuật xét nghiệm y học772060119.5
    3Điều dưỡng772030119.5
    4Công nghệ thực phẩm:
    – Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm
    – Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ 
    – Dinh dưỡng & thực phẩm
    754010118
    5Kỹ thuật môi trường:
    – Quản lý môi trường & tài nguyên
    – Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững
    – Thẩm định & quản lý dự án môi trường
    752032018
    6Công nghệ sinh học:
    – Công nghệ sinh học nông nghiệp
    – Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe
    – Công nghệ sinh học dược
    742020118
    7Thú y764010118
    8Kỹ thuật y sinh752021218
    9Kỹ thuật điện tử – viễn thông752020718
    10Kỹ thuật điện752020118
    11Kỹ thuật cơ điện tử752011418
    12Kỹ thuật cơ khí752010318
    13Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa752021618
    14Công nghệ kỹ thuật ô tô751020518
    15Robot & trí tuệ nhân tạo748020718
    16Công nghệ thông tin:
    – Mạng máy tính & truyền thông
    – Công nghệ phần mềm
    – Hệ thống thông tin
    748020118
    17An toàn thông tin748020218
    18Khoa học dữ liệu (Data Science)748010918
    19Hệ thống thông tin quản lý:
    – Khoa học dữ liệu (Data science)
    – Phân tích dữ liệu lớn (Big data)
    – Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược
    734040518
    20Kỹ thuật xây dựng758020118
    21Quản lý xây dựng:
    – Quản lý dự án
    – Kinh tế xây dựng
    758030218
    22Công nghệ dệt, may:
    – Công nghệ dệt, may
    – Quản lý đơn hàng
    754020418
    23Logistics & quản lý chuỗi cung ứng751060518
    24Kế toán:
    – Kế toán Kiểm toán
    – Kế toán ngân hàng
    – Kế toán – Tài chính
    – Kế toán quốc tế
    – Kế toán công
    734030118
    25Tài chính – Ngân hàng:
    – Tài chính doanh nghiệp
    – Tài chính ngân hàng
    – Đầu tư tài chính
    – Thẩm định giá
    – Công nghệ tài chính
    734020118
    26Kinh doanh thương mại:
    – Kinh doanh thương mại
    – Quản lý chuỗi cung ứng
    734012118
    27Thương mại điện tử734012218
    28Tâm lý học:
    – Tham vấn tâm lý
    – Trị liệu tâm lý
    – Tổ chức nhân sự
    731040118
    29Marketing:
    – Marketing tổng hợp
    – Marketing truyền thông
    – Quản trị Marketing
    734011518
    30Quản trị kinh doanh:
    – Quản trị doanh nghiệp
    – Quản trị ngoại thương
    – Quản trị nhân sự
    – Quản trị logistics
    – Quản trị hàng không
    734010118
    31Kinh doanh quốc tế:
    – Thương mại quốc tế
    – Tài chính quốc tế
    – Kinh doanh điện tử
    734012018
    32Quản trị nhân lực734040418
    33Quan hệ công chúng732010818
    34Quan hệ quốc tế731020618
    35Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010318
    36Quản trị khách sạn781020118
    37Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống781020218
    38Luật kinh tế738010718
    39Luật738010118
    40Kiến trúc:
    – Kiến trúc công trình
    – Kiến trúc xanh
    758010118
    41Thiết kế nội thất:
    – Thiết kế nội thất
    – Trang trí mỹ thuật nội thất
    758010818
    42Thiết kế thời trang:
    – Thiết kế thời trang
    – Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang
    – Thiết kế xây dựng phong cách
    721040418
    43Thiết kế đồ họa:
    – Thiết kế đồ họa truyền thông
    – Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
    721040318
    44Thanh nhạc721020518
    45Truyền thông đa phương tiện:
    – Sản xuất truyền hình
    – Sản xuất phim & quảng cáo
    – Tổ chức sự kiện
    732010418
    46Đông phương học:
    – Hàn Quốc học
    – Nhật Bản học
    – Trung Quốc học
    731060818
    47Việt Nam học:
    – Du lịch – lữ hành
    – Báo chí – truyền thông
    731063018
    48Ngôn ngữ Hàn Quốc
    – Biên – phiên dịch tiếng Hàn
    – Giáo dục tiếng Hàn
    722021018
    49Ngôn ngữ Trung Quốc722020418
    50Ngôn ngữ Anh:
    – Tiếng Anh thương mại
    – Tiếng Anh biên, phiên dịch
    – Tiếng Anh du lịch & khách sạn
    – Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
    722020118
    51Ngôn ngữ Nhật:
    – Biên, phiên dịch tiếng Nhật
    – Tiếng Nhật thương mại
    722020918

    ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM 2019

    Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT

    Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
    Dược học: – Sản xuất & phát triển thuốc – Dược lâm sàng – Quản lý & cung ứng thuốcA00; B00; C08; D0718
    Công nghệ thực phẩm: – Công nghệ sau thu hoạch – Công nghệ thực phẩm – Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm – Công nghệ chế biến thủy hải sảnA00; B00; C08; D0716
    Kỹ thuật môi trường: – Kỹ thuật môi trường – Quản lý tài nguyên & môi trường – Cấp thoát nước & môi trường nướcA00; B00; C08; D0716
    Công nghệ sinh học – Công nghệ sinh học nông nghiệp – Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe – Công nghệ sinh học môi trườngA00; B00; C08; D0716
    Thú yA00; B00; C08; D0716
    Kỹ thuật y sinhA00; A01; C01; D0116
    Kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A01; C01; D0116
    Kỹ thuật điệnA00; A01; C01; D0116
    Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0116
    Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0116
    Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D0116
    Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0116
    Công nghệ thông tin: – Mạng máy tính & truyền thông – Công nghệ phần mềm – Hệ thống thông tinA00; A01; C01; D0117
    An toàn thông tinA00; A01; C01; D0116
    Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; C01; D0116
    Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D0116
    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; D0116
    Quản lý xây dựngA00; A01; C01; D0116
    Kinh tế xây dựngA00; A01; C01; D0116
    Công nghệ dệt, mayA00; A01; C01; D0116
    Kế toán:- Kế toán kiểm toán- Kế toán ngân hàng- Kế toán tài chínhA00; A01; C01; D0116
    Tài chính – Ngân hàng:Tài chính doanh nghiệp- Tài chính thuế- Tài chính ngân hàng- Tài chính bảo hiểmA00; A01; C01; D0116
    Tâm lý họcA00; A01; C00; D0116
    Marketing:Marketing tổng hợp- Marketing truyền thông- Quản trị MarketingA00; A01; C00; D0120
    Quản trị kinh doanhQuản trị doanh nghiệp- Quản trị ngoại thương- Quản trị nhân sự- Quản trị hàng không- Quản trị logisticsA00; A01; C00; D0117
    Kinh doanh quốc tế:Thương mại quốc tế- Tài chính quốc tế- Thương mại điện tửA00; A01; C00; D0119
    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0116
    Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D0117
    Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uốngA00; A01; C00; D0116
    Luật kinh tế:Luật kinh doanh- Luật thương mại quốc tế- Luật tài chính ngân hàngA00; A01; C00; D0116
    Kiến trúcA00; D01; H01; V0016
    Thiết kế nội thấtA00; D01; H01; V0016
    Thiết kế thời trangV00; V02; H01; H0216
    Thiết kế đồ họaV00; V02; H01; H0216
    Truyền thông đa phương tiệnA01; C00; D01; D1516
    Đông phương học:Hàn Quốc học- Nhật Bản học- Trung Quốc họcA01; C00; D01; D1516
    Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1516
    Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D14; D1516

    Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển KQ Kỳ Thi ĐGNL – ĐHQG TP. HCM

    Điểm Chuẩn Xét Bằng Điểm Thi Đánh Giá Năng Lực Đại Học Công Nghệ TPHCM 2019
    Điểm Chuẩn Xét Bằng Điểm Thi Đánh Giá Năng Lực Đại Học Công Nghệ TPHCM 2019
    Điểm Chuẩn Xét Bằng Điểm Thi Đánh Giá Năng Lực Đại Học Công Nghệ TPHCM 2019
    Điểm Chuẩn Xét Bằng Điểm Thi Đánh Giá Năng Lực Đại Học Công Nghệ TPHCM 2019

    Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ

    Điểm Chuẩn Học Bạ Đại Học Côn Nghệ TPHCM 2019
    Điểm Chuẩn Học Bạ Đại Học Côn Nghệ TPHCM 2019
    Điểm Chuẩn Học Bạ Đại Học Công Nghệ TPHCM 2019

    ĐĂNG KÝ LÀM GIA SƯ TẠI NHÀ

    WELearnvn.com là một trung tâm gia sư chuyên cung cấp các dịch vụ gia sư – dạy kèm tại nhà uy tín – chất lượng nhất TPHCM. Ngoài ra, chúng tôi còn có các chương trình hỗ trợ sinh viên đăng ký làm gia sư.

    Quý phụ huynh và các bạn tân sinh viên có thể tham khảo tại đây

    Chúc các bạn học sinh, tân sinh viên có sự lựa chọn đúng cho tương lai của mình!

    ? Trung tâm gia sư WElearn chuyên giới thiệu, cung cấp và quản lý Gia sư.
    ? Đội ngũ Gia sư với hơn 1000 Gia sư được kiểm duyệt kỹ càng.
    ? Tiêu chí của chúng tôi là NHANH CHÓNG và HIỆU QUẢ. NHANH CHÓNG có Gia sư và HIỆU QUẢ trong giảng dạy.