? Trung tâm gia sư WElearn chuyên giới thiệu, cung cấp và quản lý Gia sư.
? Đội ngũ Gia sư với hơn 1000 Gia sư được kiểm duyệt kỹ càng.
? Tiêu chí của chúng tôi là NHANH CHÓNG và HIỆU QUẢ. NHANH CHÓNG có Gia sư và HIỆU QUẢ trong giảng dạy.
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ TPHCM 2021 đã được công bố và điểm chuẩn các năm trước đã được công bố. Thông tin chi tiết được WElearn tổng hợp dưới đây, mời quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo.
STT | Ngành, chuyên ngành | Điểm trúng tuyển |
1 | Dược học: – Sản xuất & phát triển thuốc – Dược lâm sàng, Quản lý & cung ứng thuốc | 850 |
2 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 750 |
3 | Điều dưỡng | 750 |
4 | Công nghệ thực phẩm: – Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm – Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ – Dinh dưỡng & thực phẩm | 650 |
5 | Kỹ thuật môi trường: – Quản lý môi trường & tài nguyên – Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững – Thẩm định & quản lý dự án môi trường | 670 |
6 | Công nghệ sinh học: – Công nghệ sinh học nông nghiệp – Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe – Công nghệ sinh học dược | 650 |
7 | Thú y | 700 |
8 | Kỹ thuật y sinh | 750 |
9 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 670 |
10 | Kỹ thuật điện | 670 |
11 | Kỹ thuật cơ điện tử | 650 |
12 | Kỹ thuật cơ khí | 650 |
13 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 650 |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 700 |
15 | Robot & trí tuệ nhân tạo | 650 |
16 | Công nghệ thông tin: – Mạng máy tính & truyền thông – Công nghệ phần mềm – Hệ thống thông tin | 720 |
17 | An toàn thông tin | 670 |
18 | Khoa học dữ liệu | 750 |
19 | Hệ thống thông tin quản lý: – Khoa học dữ liệu (Data science) – Phân tích dữ liệu lớn (Big data) – Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược | 650 |
20 | Kỹ thuật xây dựng | 650 |
21 | Quản lý xây dựng: – Quản lý dự án – Kinh tế xây dựng | 720 |
22 | Công nghệ dệt, may: – Công nghệ dệt, may – Quản lý đơn hàng | 650 |
23 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | 700 |
24 | Kế toán: – Kế toán Kiểm toán – Kế toán ngân hàng – Kế toán – Tài chính – Kế toán quốc tế – Kế toán công | 650 |
25 | Tài chính – Ngân hàng: – Tài chính doanh nghiệp – Tài chính ngân hàng – Đầu tư tài chính – Thẩm định giá – Công nghệ tài chính | 670 |
26 | Kinh doanh thương mại: – Kinh doanh thương mại – Quản lý chuỗi cung ứng | 700 |
27 | Thương mại điện tử | 670 |
28 | Tâm lý học: – Tham vấn tâm lý – Trị liệu tâm lý – Tổ chức nhân sự | 700 |
29 | Marketing: – Marketing tổng hợp – Marketing truyền thông – Quản trị Marketing | 700 |
30 | Quản trị kinh doanh: – Quản trị doanh nghiệp – Quản trị ngoại thương – Quản trị nhân sự – Quản trị logistics – Quản trị hàng không | 700 |
31 | Kinh doanh quốc tế: – Thương mại quốc tế – Tài chính quốc tế – Kinh doanh điện tử | 720 |
32 | Quản trị nhân lực | 650 |
33 | Quan hệ công chúng | 700 |
34 | Quan hệ quốc tế | 670 |
35 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 650 |
36 | Quản trị khách sạn | 650 |
37 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 650 |
38 | Luật kinh tế | 670 |
39 | Luật | 650 |
40 | Kiến trúc: – Kiến trúc công trình – Kiến trúc xanh | 650 |
41 | Thiết kế nội thất: – Thiết kế nội thất – Trang trí mỹ thuật nội thất | 650 |
42 | Thiết kế thời trang: – Thiết kế thời trang – Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang – Thiết kế xây dựng phong cách | 750 |
43 | Thiết kế đồ họa: – Thiết kế đồ họa truyền thông – Thiết kế đồ họa kỹ thuật số | 650 |
44 | Thanh nhạc | 700 |
45 | Truyền thông đa phương tiện: – Sản xuất truyền hình – Sản xuất phim & quảng cáo – Tổ chức sự kiện | 650 |
46 | Đông phương học: – Hàn Quốc học – Nhật Bản học – Trung Quốc học | 670 |
47 | Việt Nam học: – Du lịch – lữ hành – Báo chí – truyền thông | 700 |
48 | Ngôn ngữ Hàn Quốc – Biên – phiên dịch tiếng Hàn – Giáo dục tiếng Hàn | 700 |
49 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 700 |
50 | Ngôn ngữ Anh: – Tiếng Anh thương mại – Tiếng Anh biên, phiên dịch – Tiếng Anh du lịch & khách sạn – Phương pháp giảng dạy tiếng Anh | 650 |
51 | Ngôn ngữ Nhật: – Biên, phiên dịch tiếng Nhật – Tiếng Nhật thương mại | 670 |
TT | Ngành, chuyên ngành | Điểm trúng tuyển |
1 | Dược học – Sản xuất & phát triển thuốc – Dược lâm sàng – Quản lý & cung ứng thuốc | 850 |
2 | Công nghệ thực phẩm – Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm – Dinh dưỡng & ẩm thực – Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ | 650 |
3 | Kỹ thuật môi trường – Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững – Quản lý tài nguyên & môi trường – Thẩm định & quản lý dự án môi trường | 650 |
4 | Công nghệ sinh học – Công nghệ sinh học nông nghiệp – Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe – Công nghệ sinh học dược | 650 |
5 | Thú y | 650 |
6 | Kỹ thuật y sinh | 650 |
7 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 650 |
8 | Kỹ thuật điện | 650 |
9 | Kỹ thuật cơ điện tử | 650 |
10 | Kỹ thuật cơ khí | 650 |
11 | Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | 650 |
12 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 745 |
13 | Công nghệ thông tin – Mạng máy tính & truyền thông – Công nghệ phần mềm – Hệ thống thông tin | 745 |
14 | An toàn thông tin | 700 |
15 | Hệ thống thông tin quản lý – Khoa học dữ liệu (Data science) – Phân tích dữ liệu lớn (Big data) – Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược | 650 |
16 | Kỹ thuật xây dựng | 650 |
17 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 650 |
18 | Quản lý xây dựng | 650 |
19 | Kinh tế xây dựng | 650 |
20 | Công nghệ dệt, may – Công nghệ dệt, may – Quản lý đơn hàng | 650 |
21 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 700 |
22 | Kế toán – Kế toán – Kiểm toán – Kế toán ngân hàng – Kế toán – Tài chính – Kế toán tổng hợp – Kế toán công | 700 |
23 | Tài chính – Ngân hàng – Tài chính doanh nghiệp – Tài chính ngân hàng – Đầu tư tài chính – Thẩm định giá | 700 |
24 | Kinh doanh thương mại – Kinh doanh thương mại – Quản lý chuỗi cung ứng | 700 |
25 | Thương mại điện tử | 700 |
26 | Tâm lý học – Tham vấn tâm lý – Trị liệu tâm lý – Tổ chức nhân sự | 700 |
27 | Marketing – Marketing tổng hợp – Marketing truyền thông – Quản trị Marketing | 780 |
28 | Quản trị kinh doanh – Quản trị doanh nghiệp – Quản trị ngoại thương – Quản trị nhân sự – Quản trị logistics – Quản trị hàng không | 780 |
29 | Kinh doanh quốc tế – Thương mại quốc tế – Tài chính quốc tế – Thương mại điện tử | 780 |
30 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | 745 |
31 | Quản trị khách sạn | 745 |
32 | Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống | 700 |
33 | Luật kinh tế | 700 |
34 | Luật | 650 |
35 | Kiến trúc – Kiến trúc công trình – Kiến trúc xanh | 650 |
36 | Thiết kế nội thất – Thiết kế nội thất – Trang trí mỹ thuật nội thất | 650 |
37 | Thiết kế thời trang – Thiết kế thời trang – Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang – Thiết kế xây dựng phong cách | 650 |
38 | Thiết kế đồ họa – Thiết kế đồ họa truyền thông – Thiết kế đồ họa kỹ thuật số | 650 |
39 | Truyền thông đa phương tiện – Sản xuất truyền hình – Sản xuất phim & quảng cáo – Tổ chức sự kiện | 700 |
40 | Đông phương học – Hàn Quốc học – Nhật Bản học – Trung Quốc học | 650 |
41 | Việt Nam học – Du lịch – lữ hành – Báo chí – truyền thông | 650 |
42 | Ngôn ngữ Hàn Quốc – Biên – phiên dịch tiếng Hàn – Giáo dục tiếng Hàn | 700 |
43 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 700 |
44 | Ngôn ngữ Anh – Tiếng Anh thương mại – Tiếng Anh du lịch và khách sạn – Tiếng Anh biên phiên dịch – Phương pháp giảng dạy tiếng Anh | 745 |
45 | Ngôn ngữ Nhật – Biên, phiên dịch tiếng Nhật – Tiếng Nhật thương mại | 700 |
STT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
1 | Dược học: – Sản xuất & phát triển thuốc – Dược lâm sàng, Quản lý & cung ứng thuốc | 7720201 | 24 |
2 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 19.5 |
3 | Điều dưỡng | 7720301 | 19.5 |
4 | Công nghệ thực phẩm: – Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm – Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ – Dinh dưỡng & thực phẩm | 7540101 | 18 |
5 | Kỹ thuật môi trường: – Quản lý môi trường & tài nguyên – Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững – Thẩm định & quản lý dự án môi trường | 7520320 | 18 |
6 | Công nghệ sinh học: – Công nghệ sinh học nông nghiệp – Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe – Công nghệ sinh học dược | 7420201 | 18 |
7 | Thú y | 7640101 | 18 |
8 | Kỹ thuật y sinh | 7520212 | 18 |
9 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | 18 |
10 | Kỹ thuật điện | 7520201 | 18 |
11 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 18 |
12 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | 18 |
13 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 18 |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 18 |
15 | Robot & trí tuệ nhân tạo | 7480207 | 18 |
16 | Công nghệ thông tin: – Mạng máy tính & truyền thông – Công nghệ phần mềm – Hệ thống thông tin | 7480201 | 18 |
17 | An toàn thông tin | 7480202 | 18 |
18 | Khoa học dữ liệu (Data Science) | 7480109 | 18 |
19 | Hệ thống thông tin quản lý: – Khoa học dữ liệu (Data science) – Phân tích dữ liệu lớn (Big data) – Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược | 7340405 | 18 |
20 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 18 |
21 | Quản lý xây dựng: – Quản lý dự án – Kinh tế xây dựng | 7580302 | 18 |
22 | Công nghệ dệt, may: – Công nghệ dệt, may – Quản lý đơn hàng | 7540204 | 18 |
23 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 18 |
24 | Kế toán: – Kế toán Kiểm toán – Kế toán ngân hàng – Kế toán – Tài chính – Kế toán quốc tế – Kế toán công | 7340301 | 18 |
25 | Tài chính – Ngân hàng: – Tài chính doanh nghiệp – Tài chính ngân hàng – Đầu tư tài chính – Thẩm định giá – Công nghệ tài chính | 7340201 | 18 |
26 | Kinh doanh thương mại: – Kinh doanh thương mại – Quản lý chuỗi cung ứng | 7340121 | 18 |
27 | Thương mại điện tử | 7340122 | 18 |
28 | Tâm lý học: – Tham vấn tâm lý – Trị liệu tâm lý – Tổ chức nhân sự | 7310401 | 18 |
29 | Marketing: – Marketing tổng hợp – Marketing truyền thông – Quản trị Marketing | 7340115 | 18 |
30 | Quản trị kinh doanh: – Quản trị doanh nghiệp – Quản trị ngoại thương – Quản trị nhân sự – Quản trị logistics – Quản trị hàng không | 7340101 | 18 |
31 | Kinh doanh quốc tế: – Thương mại quốc tế – Tài chính quốc tế – Kinh doanh điện tử | 7340120 | 18 |
32 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 18 |
33 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 18 |
34 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 18 |
35 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 18 |
36 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 18 |
37 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 18 |
38 | Luật kinh tế | 7380107 | 18 |
39 | Luật | 7380101 | 18 |
40 | Kiến trúc: – Kiến trúc công trình – Kiến trúc xanh | 7580101 | 18 |
41 | Thiết kế nội thất: – Thiết kế nội thất – Trang trí mỹ thuật nội thất | 7580108 | 18 |
42 | Thiết kế thời trang: – Thiết kế thời trang – Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang – Thiết kế xây dựng phong cách | 7210404 | 18 |
43 | Thiết kế đồ họa: – Thiết kế đồ họa truyền thông – Thiết kế đồ họa kỹ thuật số | 7210403 | 18 |
44 | Thanh nhạc | 7210205 | 18 |
45 | Truyền thông đa phương tiện: – Sản xuất truyền hình – Sản xuất phim & quảng cáo – Tổ chức sự kiện | 7320104 | 18 |
46 | Đông phương học: – Hàn Quốc học – Nhật Bản học – Trung Quốc học | 7310608 | 18 |
47 | Việt Nam học: – Du lịch – lữ hành – Báo chí – truyền thông | 7310630 | 18 |
48 | Ngôn ngữ Hàn Quốc – Biên – phiên dịch tiếng Hàn – Giáo dục tiếng Hàn | 7220210 | 18 |
49 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 18 |
50 | Ngôn ngữ Anh: – Tiếng Anh thương mại – Tiếng Anh biên, phiên dịch – Tiếng Anh du lịch & khách sạn – Phương pháp giảng dạy tiếng Anh | 7220201 | 18 |
51 | Ngôn ngữ Nhật: – Biên, phiên dịch tiếng Nhật – Tiếng Nhật thương mại | 7220209 | 18 |
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Dược học: – Sản xuất & phát triển thuốc – Dược lâm sàng – Quản lý & cung ứng thuốc | A00; B00; C08; D07 | 18 |
Công nghệ thực phẩm: – Công nghệ sau thu hoạch – Công nghệ thực phẩm – Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm – Công nghệ chế biến thủy hải sản | A00; B00; C08; D07 | 16 |
Kỹ thuật môi trường: – Kỹ thuật môi trường – Quản lý tài nguyên & môi trường – Cấp thoát nước & môi trường nước | A00; B00; C08; D07 | 16 |
Công nghệ sinh học – Công nghệ sinh học nông nghiệp – Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe – Công nghệ sinh học môi trường | A00; B00; C08; D07 | 16 |
Thú y | A00; B00; C08; D07 | 16 |
Kỹ thuật y sinh | A00; A01; C01; D01 | 16 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 16 |
Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D01 | 16 |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 |
Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 16 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 16 |
Công nghệ thông tin: – Mạng máy tính & truyền thông – Công nghệ phần mềm – Hệ thống thông tin | A00; A01; C01; D01 | 17 |
An toàn thông tin | A00; A01; C01; D01 | 16 |
Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; C01; D01 | 16 |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 16 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 16 |
Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 16 |
Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 16 |
Công nghệ dệt, may | A00; A01; C01; D01 | 16 |
Kế toán:- Kế toán kiểm toán- Kế toán ngân hàng- Kế toán tài chính | A00; A01; C01; D01 | 16 |
Tài chính – Ngân hàng:Tài chính doanh nghiệp- Tài chính thuế- Tài chính ngân hàng- Tài chính bảo hiểm | A00; A01; C01; D01 | 16 |
Tâm lý học | A00; A01; C00; D01 | 16 |
Marketing:Marketing tổng hợp- Marketing truyền thông- Quản trị Marketing | A00; A01; C00; D01 | 20 |
Quản trị kinh doanhQuản trị doanh nghiệp- Quản trị ngoại thương- Quản trị nhân sự- Quản trị hàng không- Quản trị logistics | A00; A01; C00; D01 | 17 |
Kinh doanh quốc tế:Thương mại quốc tế- Tài chính quốc tế- Thương mại điện tử | A00; A01; C00; D01 | 19 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 16 |
Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 17 |
Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 16 |
Luật kinh tế:Luật kinh doanh- Luật thương mại quốc tế- Luật tài chính ngân hàng | A00; A01; C00; D01 | 16 |
Kiến trúc | A00; D01; H01; V00 | 16 |
Thiết kế nội thất | A00; D01; H01; V00 | 16 |
Thiết kế thời trang | V00; V02; H01; H02 | 16 |
Thiết kế đồ họa | V00; V02; H01; H02 | 16 |
Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 16 |
Đông phương học:Hàn Quốc học- Nhật Bản học- Trung Quốc học | A01; C00; D01; D15 | 16 |
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 16 |
Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D14; D15 | 16 |
WELearnvn.com là một trung tâm gia sư chuyên cung cấp các dịch vụ gia sư – dạy kèm tại nhà uy tín – chất lượng nhất TPHCM. Ngoài ra, chúng tôi còn có các chương trình hỗ trợ sinh viên đăng ký làm gia sư.
Quý phụ huynh và các bạn tân sinh viên có thể tham khảo tại đây
Chúc các bạn học sinh, tân sinh viên có sự lựa chọn đúng cho tương lai của mình!
? Trung tâm gia sư WElearn chuyên giới thiệu, cung cấp và quản lý Gia sư.
? Đội ngũ Gia sư với hơn 1000 Gia sư được kiểm duyệt kỹ càng.
? Tiêu chí của chúng tôi là NHANH CHÓNG và HIỆU QUẢ. NHANH CHÓNG có Gia sư và HIỆU QUẢ trong giảng dạy.
Bài viết cùng chủ đề