Lấy lại mật khẩu
x
Góp ý cho Welearn
x

    Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TP.HCM 2021

    12.09.2021
    WElearn Wind
    5/5 - (1 vote)

    Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TP.HCM 2021 đã được công bố. Thông tin chi tiết được WElearn tổng hợp dưới đây, mời quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo.

    ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM 2021

    Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021

    Điểm chuẩn 28 ngành chương trình đại trà

    Điểm chuẩn 28 ngành chương trình đại trà
    Điểm chuẩn 28 ngành chương trình đại trà

    Điểm chuẩn 12 ngành chương trình chất lượng cao

    Điểm chuẩn 12 ngành chương trình chất lượng cao
    Điểm chuẩn 12 ngành chương trình chất lượng cao

    Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021

    Đang cập nhật…

    Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TP.HCM 2021
    Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TP.HCM 2021


    Xem thêm điểm chuẩn các trường Đại học tại TPHCM năm 2021:

    ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM 2020

    Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020

    Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020
    Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020
    Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020
    Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020
    Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020
    Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020

    Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ 2020

    Điểm Chuẩn Đợt 1

    TÊN NGÀNHTỔ HỢP MÔNĐIỂM CHUẨN
    Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00, A01, D9025,46
    Công nghệ thông tinA00, A01, D9027,1
    Logistics và chuỗi cung ứng (Quản trị logistic và vận tải đa phương thức)A00, A01, D01, D9028,83
    Kỹ thuật tàu thủy (Thiết kế thân tàu thủy)
    Kỹ thuật tàu thủy (Công nghệ đóng tàu thủy)
    Kỹ thuật tàu thủy (Kỹ thuật công trình ngoài khơi)
    Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và máy xây dựng)
    Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động)
    Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ô tô)
    A00, A01, D9018
    18
    18
    21,38
    26,25
    26,99
    Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp)A00, A01, D9025,62
    Kỹ thuật điện ( Hệ thống điện giao thông)A00, A01, D9018
    Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông)A00, A01, D9025,49
    Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp)A00, A01, D9026,58
    Ngành kỹ thuật môi trườngA00, A01, B00, D9022,57
    Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy)A00, A01, D9018
    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Xây dựng cầu đườngA00, A01, D9021,51
    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Xây dựng đường sắt – MetroA00, A01, D9018
    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Quy hoạch và thiết kế công trình giao thôngA00, A01, D9018
    Kỹ thuật xây dựng- Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệpA00, A01, D9025,23
    Kỹ thuật xây dựng  – Chuyên ngành Kỹ thuật kết cấu công trìnhA00, A01, D9024,29
    Kỹ thuật xây dựng – Chuyên ngành Kỹ thuật nền móng và công trình ngầmA00, A01, D9018
    Kinh tế xây dựng – Chuyên ngành Kinh tế xây dựng.A00, A01, D01, D9025,5
    Kinh tế xây dựng – Quản lý xây dựngA00, A01, D01, D9025,56
    Khai thác vận tải (Quản lí và kinh doanh vận tải)A00, A01, D01, D9027,48
    Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)A00, A01, D01, D9026,57
    Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển)A00, A01, D9018
    Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu biển)A00, A01, D9018
    Ngành Khoa học hàng hải (Công nghệ máy tàu thủy)A00, A01, D9025,37
    Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Quản lý hàng hải)A00, A01, D9018
    Chương trình đào tạo chất lượng cao 
    Công nghệ thông tinA00, A01, D9023,96
    Kỹ thuật ô tô ( Cơ khí ô tô)A00, A01, D9024,07
    Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông)A00, A01, D9022,5
    Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D9024,02
    Kỹ thuật xây dựngA00, A01, D9021,8
    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường)A00, A01, D9018
    Ngành kinh tế xây dựngA00, A01, D01, D9018
    Ngành Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)A00, A01, D01, D9027,25
    Ngành Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển)A00, A01, D01, D9023,79
    Khoa học hàng hải (Điểu khiển tàu biển)A00, A01, D01, D9018
    Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy)A00, A01, D01, D9018
    Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải)A00, A01, D01, D9022,85

    Điểm Chuẩn Đợt 2

    Tên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
    Kỹ thuật tàu thủy (Thiết kế thân tàu thủy)7520122118
    Kỹ thuật tàu thủy (Kỹ thuật công trình ngoài khơi)7520122318
    Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy)758020218
    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng đường sắt – Metro)758205218
    Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy)7840106218
    Khoa học hàng hải (Công nghệ máy tàu thủy)7840106318
    Khoa học hàng hải (Điện tàu thủy)7840106518
    Chương Trình Chất Lượng Cao  
    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường)75802051H21,1
    Kinh tế xây dựng7580301H23,5
    Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy)78401062H18

    ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM 2019

    Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
    Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00, A01, D9017.5
    Công nghệ thông tinA00, A01, D9019.5
    Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ giới hóa xếp dỡ, cơ khí ô tô, Máy xây dựng, Cơ khí tự động)A00, A01, D9019.1
    Ngành kỹ thuật tàu thủy (Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thủy, Công nghệ đóng tàu thủy, Kỹ thuật công trình ngoài khơi)A00, A01, D9014.4
    Kỹ thuật điện (Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thủy, Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông)A00, A01, D9017.5
    Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông)A00, A01, D9017.5
    Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp)A00, A01, D9019.1
    Ngành kỹ thuật môi trườngA00, A01, B00, D9016.3
    Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm)A00, A01, D9017.5
    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Xây dựng Công trình thủy và thềm lục địaA00, A01, D9014
    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Xây dựng cầu đườngA00, A01, D9015.6
    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Quy hoạch và thiết kế công trình giao thôngA00, A01, D9014
    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Xây dựng đường sắt – MetroA00, A01, D9014
    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Xây dựng cầu hầmA00, A01, D9014
    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Xây dựng đường bộA00, A01, D9014.5
    Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng. Quản lí dự án xây dựng)A00, A01, D01, D9017.8
    Khai thác vận tải (Chuyên ngành: Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức, Quản lí và kinh doanh vận tải)A00, A01, D01, D9021.2
    Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)A00, A01, D01, D9019.6
    Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển)A00, A01, D9014
    Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu biển)A00, A01, D9014
    Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Thiết bị năng lượng tàu thủyA00, A01, D9014
    Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Quản lí hàng hải)A00, A01, D9017.7
    II.Chương trình đào tạo chất lượng cao 
    Ngành Khoa học Hàng hải -Chuyên ngành Điều khiển tàu biểnA00, A01, D9014
    Ngành Khoa học Hàng hải – Chuyên ngành Quản lý hàng hảiA00, A01, D9017.3
    Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông)A00, A01, D9016.8
    Ngành kĩ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí ô tô)A00, A01, D9019
    Ngành Kỹ thuật xây dựngA00, A01, D9016.4
    Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)A00, A01, D9014.7
    Ngành kinh tế xây dựngA00, A01, D01, D9017
    Ngành Kinh tế vận tảiA00, A01, D01, D9018.8
    Ngành Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)A00, A01, D01, D9020.9

    GIA SƯ LỚP 12 UY TÍN TPHCM

    Trung tâm gia sư WELearn là nơi giới thiệu gia sư uy tín hàng đầu tại Thành phố Hồ Chí Minh. Tại WElearn, chúng tôi hiện đang triển khai các gói dịch vụ:

    ✅ Gia sư Toán lớp 12
    Dạy kèm tại nhà Vật lý lớp 12
    Gia sư Hóa lớp 12
    ✅ Gia sư tại nhà Anh văn lớp 12
    ✅ Gia sư luyện thi lên lớp 12 tại nhà
    Cùng với các dịch vụ gia sư báo bài tại nhà dành cho các em cần bổ trợ thêm kiến thức.

    Nếu quý phụ huynh có nhu cầu tìm gia sư lớp 12 TPHCM, hãy liên hệ với WElearn ngay nhé!

    Xem thêm điểm chuẩn các trường Đại học tại TPHCM năm 2021:

    ? Trung tâm gia sư WElearn chuyên giới thiệu, cung cấp và quản lý Gia sư.
    ? Đội ngũ Gia sư với hơn 1000 Gia sư được kiểm duyệt kỹ càng.
    ? Tiêu chí của chúng tôi là NHANH CHÓNG và HIỆU QUẢ. NHANH CHÓNG có Gia sư và HIỆU QUẢ trong giảng dạy.