Lấy lại mật khẩu
x
Góp ý cho Welearn
x

    Điểm Chuẩn Đại Học Kiến Trúc TP.HCM 2021

    13.09.2021
    WElearn Wind
    5/5 - (1 vote)

    Điểm Chuẩn Đại Học Kiến Trúc TP.HCM 2021 đã được công bố. Thông tin chi tiết được WElearn tổng hợp dưới đây, mời quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo.

    ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TPHCM 2021

    Điểm Chuẩn – Xét Tuyển Thẳng Và Ưu Tiên Xét Tuyển 2021:

    Ngành xét tuyểnMã ngànhChỉ tiêuXét tuyển thẳngƯu tiên xét tuyển
    I. Cơ sở TPHCM 202  
    Kiến trúc758010132Giải Tỉnh / Thành phố trực thuộc trung ương – Giải Ba – Điểm môn năng khiếu: 6,0 
    Kiến trúc (Chất lượng cao)7580101CLC6Giải Tỉnh / Thành phố trực thuộc trung ương – Giải Ba – Điểm môn năng khiếu: 6,5 
    Thiết kế nội thất758010811Giải Tỉnh / Thành phố trực thuộc trung ương – Giải Ba – Điểm môn năng khiếu: 6,0 
    Quy hoạch vùng và đô thị758010511Giải Tỉnh / Thành phố trực thuộc trung ương – Giải Ba – Điểm môn năng khiếu: 6,021.34
    Kiến trúc cảnh quan

    7580102

    11Giải Tỉnh / Thành phố trực thuộc trung ương – Giải Ba – Điểm môn năng khiếu: 5,5

    22.6
    Mỹ thuật đô thị75801994 22.8
    Thiết kế đồ họa721040315Giải Tỉnh / Thành phố trực thuộc trung ương – Giải Nhì – Điểm môn năng khiếu: 7,5 
    Thiết kế công nghiệp72104028Giải Tỉnh / Thành phố trực thuộc trung ương – Giải Ba – Điểm môn năng khiếu: 5,5 
    Thiết kế thời trang72104046Giải Tỉnh / Thành phố trực thuộc trung ương – Giải Nhì – Điểm môn năng khiếu: 6,0 
    Quản lý xây dựng7580302

    11

     25.42


    Kỹ thuật cơ sở hạ tầng758021015 25.58
    II. Cơ sở Cần Thơ 22  
    Kiến trúc7580101CT8 22.18
    Thiết kế nội thất7580108CT6Giải Tỉnh / Thành phố trực thuộc trung ương – Giải Ba – Điểm môn năng khiếu: 7,021.36

    Điểm Chuẩn – Xét Tuyển Theo Điểm Đánh Giá Năng Lực Năm 2021 Tại ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh

    Tên ngành xét tuyểnMã ngànhChỉ tiêuĐiểm chuẩn
    I. Cơ sở TPHCM 267 
    Kiến trúc75801014220.5
    Kiến trúc (Chất lượng cao)7580101CLC821.47
    Thiết kế nội thất75801081521.58
    Quy hoạch vùng và đô thị75801051418.11
    Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao)7580105CLC617.7
    Kiến trúc cảnh quan75801021519.19
    Mỹ thuật đô thị72101101018.83
    Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến)7580199517.88
    Thiết kế đồ họa72104032021.24
    Thiết kế công nghiệp72104021020.77
    Thiết kế thời trang7210404819.69
    Kỹ thuật xây dựng75802017217.53
    Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)7580201CLC719.03
    Quản lý xây dựng75803021517.7
    Kỹ thuật cơ sở hạ tầng75802102017.53
    II. Cơ sở Cần Thơ 28 
    Kiến trúc7580101CT1017.18
    Thiết kế nội thất7580108CT817.65
    Kỹ thuật xây dựng7580201CT10 
    III. Cơ sở Đà Lạt   
    Kiến trúc7580101DL1019.59
    Kỹ thuật xây dựng7580201DL6 

    Điểm Chuẩn Xét Tuyển Điểm Trung Bình Học Bạ THPT 2021:

    Tên ngành xét tuyểnMã ngànhChỉ tiêuĐiểm chuẩn
    I. Cơ sở TPHCM 202 
    Kiến trúc75801013224.88
    Kiến trúc (Chất lượng cao)7580101CLC624.22
    Thiết kế nội thất75801081124.72
    Quy hoạch vùng và đô thị75801051122.8
    Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao)7580105CLC619.59
    Kiến trúc cảnh quan7580102523.71
    Mỹ thuật đô thị72101101124.14
    Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến)7580199821.11
    Thiết kế đồ họa7210403424.87
    Thiết kế công nghiệp72104021524.42
    Thiết kế thời trang7210404624.38
    Kỹ thuật xây dựng75802015424.72
    Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)7580201CLC525.32
    Quản lý xây dựng75803021124.51
    Kỹ thuật cơ sở hạ tầng75802101521.55
    II.Cơ sở Cần Thơ 22 
    Kiến trúc7580101CT822.64
    Thiết kế nội thất7580108CT621.48
    Kỹ thuật xây dựng7580201CT821.83
    III. Cơ sở Đà Lạt 13 
    Kiến trúc7580101DL819.25
    Kỹ thuật xây dựng7580201DL523.23

    Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

    Đang cập nhật…

    Điểm Chuẩn Đại Học Kiến Trúc 2021
    Điểm Chuẩn Đại Học Kiến Trúc 2021


    Xem thêm điểm chuẩn các trường Đại học tại TPHCM năm 2021:

    ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HỒ CHÍ MINH 2020

    Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020

    Tên NgànhĐiểm Chuẩn
    Kiến trúc24,28
    Kiến trúc CLC23,60
    Thiết kế nội thất24,15
    Quy hoạch vùng và đô thị21,76
    Quy hoạch vùng và đô thị CLC16,50
    Kiến trúc cảnh quan22,89
    Thiết kế đô thị CT tiên tiến15,00
    Thiết kế công nghiệp24,60
    Thiết kế đồ họa25,40
    Thiết kế thời trang24,48
    Mỹ thuật đô thị22,05
    Kỹ thuật xây dựng21,90
    Kỹ thuật xây dựng CLC15,50
    Quản lý xây dựng21,70
    Kỹ thuật cơ sở hạ tầng15,50
    Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ 
    Kiến trúc CT20,80
    Thiết kế nội thất CT17,00
    Kỹ thuật xây dựng CT15,50
    Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt 
    Kiến trúc DL20,25
    Kỹ thuật xây dựng DL15,50

    Phương Thức Xét Tuyển 1: Xét Tuyển Thẳng.

    Tên ngànhChỉ tiêuĐiểm chuẩn
    I. Cơ sở TPHCM267 
    Kỹ thuật xây dựng7224
    Kỹ thuật xây dựng (CLC)7 
    Kỹ thuật cơ sở hạ tầng2024
    Quản lý xây dựng1524
    Kiến trúc4222,79
    Kiến trúc (CLC)823
    Quy hoạch vùng và đô thị14 
    Quy hoạch vùng và đô thị (CLC)6 
    Kiến trúc cảnh quan15 
    Thiết kế nội thất1523,66
    Mỹ thuật đô thị10 
    Thiết kế công nghiệp1023,50
    Thiết kế đồ họa2024,76
    Thiết kế thời trang822,84
    Thiết kế đô thị5 
    II. Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ28 
    Kỹ thuật xây dựng (CT)10 
    Kiến trúc (CT)10 
    Kiến trúc nội thất (CT)8 
    III. Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt16 
    Kỹ thuật xây dựng (DL)6 
    Kiến trúc (DL)1022,50

    Phương Thức Xét Tuyển 2: Xét Điểm Trung Bình Học Bạ THPT.

    Tên ngànhChỉ tiêuĐiểm chuẩn
    Cơ sở TPHCM398 
    Kỹ thuật xây dựng10824
    Kỹ thuật xây dựng (CLC)1024,20
    Kỹ thuật cơ sở hạ tầng3023,90
    Quản lý xây dựng2223,68
    Kiến trúc6325
    Kiến trúc (CLC)1224,25
    Quy hoạch vùng và đô thị2120,48
    Quy hoạch vùng và đô thị (CLC)9 
    Kiến trúc cảnh quan2223,75
    Thiết kế nội thất2224,90
    Mỹ thuật đô thị1521,54
    Thiết kế công nghiệp1523,93
    Thiết kế đồ họa3024,59
    Thiết kế thời trang1223,75
    Thiết kế đô thị722
    Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ42 
    Kỹ thuật xây dựng (CT)1522,50
    Kiến trúc (CT)1521,50
    Thiết kế nội thất (CT)1223
    Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt24 
    Kỹ thuật xây dựng (DL)922,50
    Kiến trúc (DL)1521,50

    ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM 2019

    Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
    Cơ sở TP HCM 
    Kỹ thuật xây dựngA00, A0117.5
    Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00, A0115.5
    Quản lý xây dựngA00, A0116
    Kiến trúcV00, V0121
    Kiến trúc cảnh quanV00, V0119.2
    Quy hoạch vùng và đô thịV00, V0118.3
    Mỹ thuật đô thịV00, V0119.5
    Thiết kế nội thấtV00, V0120.7
    Thiết kế công nghiệpH01, H0219.2
    Thiết kế đồ họaH01, H0622
    Thiết kế thời trangH01, H0621.3
    Cơ sở TP CẦN THƠ 
    Kỹ thuật xây dựngA00, A0115
    Kiến trúcV00, V0118.2
    Thiết kế nội thấtV00, V0115.7
    Cơ sở TP ĐÀ LẠT 
    Kỹ thuật xây dựngA00, A0115
    Kiến trúcV00, V0116.1

    GIA SƯ LỚP 12 UY TÍN TPHCM

    Trung tâm gia sư WELearn là nơi giới thiệu gia sư uy tín hàng đầu tại Thành phố Hồ Chí Minh. Tại WElearn, chúng tôi hiện đang triển khai các gói dịch vụ:

    ✅ Gia sư Toán lớp 12
    ✅ Dạy kèm tại nhà Vật lý lớp 12
    ✅ Gia sư Hóa lớp 12
    ✅ Gia sư tại nhà Anh văn lớp 12
    ✅ Gia sư luyện thi lên lớp 12 tại nhà
    Gia sư môn vẽ tại nhà cho mọi lứa tuổi
    Cùng với các dịch vụ gia sư báo bài tại nhà dành cho các em cần bổ trợ thêm kiến thức.

    Nếu quý phụ huynh có nhu cầu tìm gia sư lớp 12 TPHCM, hãy liên hệ với WElearn ngay nhé!

    Xem thêm điểm chuẩn các trường Đại học tại TPHCM năm 2021:

    ? Trung tâm gia sư WElearn chuyên giới thiệu, cung cấp và quản lý Gia sư.
    ? Đội ngũ Gia sư với hơn 1000 Gia sư được kiểm duyệt kỹ càng.
    ? Tiêu chí của chúng tôi là NHANH CHÓNG và HIỆU QUẢ. NHANH CHÓNG có Gia sư và HIỆU QUẢ trong giảng dạy.