Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học Năm 2021

Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ - Tin Học 2021
Rate this post

Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học 2021 đã được công bố và điểm chuẩn các năm trước đã được công bố. Thông tin chi tiết được WElearn tổng hợp dưới đây, mời quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ TIN HỌC NĂM 2021

Điểm Chuẩn – Xét Điểm Thi THPTQG

Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ - Tin Học 2021
Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học 2021

Điểm Chuẩn – Xét Điểm Học Bạ Và Điểm Đánh Giá Năng Lực – ĐHQG TPHCM Tổ Chức

Điểm Chuẩn Đánh Giá Năng Lực Và Học Bạ Đại Học Ngoại Ngữ - Tin Học
Điểm Chuẩn Đánh Giá Năng Lực Và Học Bạ Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ TIN HỌC NĂM 2020

Điểm Chuẩn – Xét Điểm Thi THPTQG

STT Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển KV3 Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin
(Chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu; An ninh mạng; Công nghệ phần mềm)
19.75  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 
(Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Sư phạm; Tiếng Anh thương mại; Song ngữ Anh-Trung)
29.25 (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2)
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
(Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Tiếng Trung thương mại; Song ngữ Trung-Anh)
23.25  
4 7340101 Quản trị kinh doanh
(Chuyên ngành: Marketing; Quản trị nguồn nhân lực)
25.75 (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2)
5 7340120 Kinh doanh quốc tế 26.25 (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2)
6 7310206 Quan hệ quốc tế
(Chuyên ngành: Quan hệ công chúng – Truyền thông; Ngoại giao)
25.50 (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2)
7 7340201 Tài chính – Ngân hàng 19.00  
8 7340301 Kế toán 18.00  
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  20.75  
10 7810201 Quản trị khách sạn  20.00  
11 7380107 Luật kinh tế
(Chuyên ngành: Luật kinh doanh; Luật thương mại quốc tế; Luật Tài chính Ngân hàng)
 16.00  
12 7310608 Đông Phương học
(Chuyên ngành: Nhật Bản học; Hàn Quốc học)
 21.25  

Điểm Chuẩn – Xét Học Bạ

STT Mã ngành Tên ngành Mã tổ hợp Điểm trúng tuyển KV3 Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin
(Chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu; An ninh mạng; Công nghệ phần mềm)
Toán, Lý, Hóa; 20.50  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 
(Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Sư phạm; Tiếng Anh thương mại; Song ngữ Anh-Trung)
Văn, Toán, Tiếng Anh; 30.00 (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2)
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
(Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Tiếng Trung thương mại; Song ngữ Trung-Anh)
Văn, Toán, Tiếng Anh; 24.00  
4 7340101 Quản trị kinh doanh
(Chuyên ngành: Marketing; Quản trị nguồn nhân lực)
Văn, Toán, Tiếng Anh; 28.50 (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2)
5 7340120 Kinh doanh quốc tế Văn, Toán, Tiếng Anh; 28.50 (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2)
6 7310206 Quan hệ quốc tế
(Chuyên ngành: Quan hệ công chúng – Truyền thông; Ngoại giao)
Văn, Toán, Tiếng Anh; 28.50 (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2)
7 7340201 Tài chính – Ngân hàng Văn, Toán, Tiếng Anh; 18.50  
8 7340301 Kế toán Văn, Toán, Tiếng Anh; 18.50  
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Văn, Toán, Tiếng Anh;  21.50  
10 7810201 Quản trị khách sạn Văn, Toán, Tiếng Anh;  22.00  
11 7380107 Luật kinh tế
(Chuyên ngành: Luật kinh doanh; Luật thương mại quốc tế; Luật Tài chính Ngân hàng)
Văn, Toán, Tiếng Anh;  18.50  
12 7310608 Đông Phương học
(Chuyên ngành: Nhật Bản học; Hàn Quốc học)
Văn, Toán, Tiếng Anh;  22.00  

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ TIN HỌC NĂM 2019

Điểm Chuẩn – Xét Điểm Thi THPTQG

T Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển KV3 Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin
(Chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Mạng máy tính; An ninh mạng; Công nghệ phần mềm)
19.75  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 
(Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Sư phạm; Tiếng Anh thương mại; Song ngữ Anh-Trung)
30.00 (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2)
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
(Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng)
22.25  
4 7340101 Quản trị kinh doanh
(Chuyên ngành: Marketing; Quản trị nhân sự)
23.75 (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2)
5 7340120 Kinh doanh quốc tế 25.00 (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2)
6 7310206 Quan hệ quốc tế
(Chuyên ngành: Quan hệ công chúng; Chính trị-Ngoại giao)
24.00 (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2)
7 7340201 Tài chính – Ngân hàng 16.00  
8 7340301 Kế toán 15.00  
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  20.50  
10 7810201 Quản trị khách sạn  19.00  
11 7380107 Luật kinh tế  15.00  
12 7310608 Đông Phương học
(Chuyên ngành: Nhật Bản học; Hàn Quốc học)
 20.25  

Điểm Chuẩn – Xét Học Bạ

TT Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển KV3 Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin
(Chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Mạng máy tính; An ninh mạng; Công nghệ phần mềm)
19.50  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 
(Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Sư phạm; Tiếng Anh thương mại; Song ngữ Anh-Trung)
28.50 (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2)
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
(Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng)
22.00  
4 7340101 Quản trị kinh doanh
(Chuyên ngành: Marketing; Quản trị nhân sự)
27.50 (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2)
5 7340120 Kinh doanh quốc tế 27.50 (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2)
6 7310206 Quan hệ quốc tế
(Chuyên ngành: Quan hệ công chúng; Chính trị-Ngoại giao)
27.50 (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2)
7 7340201 Tài chính – Ngân hàng 18.00  
8 7340301 Kế toán 18.00  
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  21.00  
10 7810201 Quản trị khách sạn  20.00  
11 7380107 Luật kinh tế  18.00  
12 7310608 Đông Phương học
(Chuyên ngành: Nhật Bản học; Hàn Quốc học)
 21.00  

ĐĂNG KÝ LÀM GIA SƯ TẠI NHÀ

WELearnvn.com là một trung tâm gia sư chuyên cung cấp các dịch vụ gia sư – dạy kèm tại nhà uy tín – chất lượng nhất TPHCM. Ngoài ra, chúng tôi còn có các chương trình hỗ trợ sinh viên đăng ký làm gia sư.

Quý phụ huynh và các bạn tân sinh viên có thể tham khảo tại đây

Chúc các bạn học sinh, tân sinh viên có sự lựa chọn đúng cho tương lai của mình!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

liên hệ Liên hệ