Lấy lại mật khẩu
x
Góp ý cho Welearn
x

    Điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm TP.HCM Năm 2021

    16.09.2021
    WElearn Wind
    5/5 - (1 vote)

    Điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm TP.HCM 2021 đã được công bố và điểm chuẩn các năm trước đã được công bố. Thông tin chi tiết được WElearn tổng hợp dưới đây, mời quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo.

    ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM 2021

    Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Xét Điểm Thi Tốt Nghiệp THPTQG 2021

    Điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm 2021

    Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Xét Học Bạ 2021:

    Điểm Chuẩn Học Bạ Đại Học Nông Lâm 2021
    Điểm Chuẩn Học Bạ Đại Học Nông Lâm 2021

    Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Xét Điểm Thi Đánh Giá Năng Lực 2021 – ĐHQG TPHCM Tổ Chức

    Điểm Chuẩn Đánh Giá Năng Lực Đại Học Nông Lâm 2021
    Điểm Chuẩn Đánh Giá Năng Lực Đại Học Nông Lâm 2021
    Điểm Chuẩn Đánh Giá Năng Lực Đại Học Nông Lâm 2021
    Điểm Chuẩn Đánh Giá Năng Lực Đại Học Nông Lâm 2021

    Xem thêm điểm chuẩn các trường Đại học tại TPHCM năm 2021:

    ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM 2020

    Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Xét Điểm Thi Tốt Nghiệp THPTQG 2020

    Điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm TPHCM 2020
    Điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm TPHCM 2020

    Điểm Chuẩn Hình Thức Xét Học Bạ:

    Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
    Sư phạm kỹ thuật nông nghiệpA00, A01, B00, B0821,7
    Quản trị kinh doanhA00, A01, D0125,9
    Kế toánA00, A01, D0125,7
    Công nghệ sinh họcA00, A02, B0026,6
    Khoa học môi trườngA00, A01, B00, D0722
    Bất động sảnA00, A02, A04, D0120,8
    Công nghệ thông tinA00, A01, D0724,9
    Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01, D0723,9
    Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A0, D0724,2
    Công nghệ kỹ thuật ÔtôA00, A01, D0725,3
    Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00, A01, D0721,9
    Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00, A01, B00, D0724,9
    Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, D0724,1
    Kỹ thuật môi trườngA00, A01, B00, D0722,6
    Công nghệ thực phẩmA00, 01, B00, D0826,2
    Công nghệ chế biến thủy sảnA00, B00, D07, D0823
    Công nghệ chế biến lâm sảnA00, A01, B00, D0119
    Chăn nuôiA00, B00, D07, D0821,4
    Nông họcA00, B00, D0822
    Bảo vệ thực vậtA00, B00, D0823,3
    Công nghệ rau hoa quả và cảnh quanA00, B00, D07, D0820
    Kinh doanh nông nghiệpA00, A01, D0121,1
    Phát triển nông thônA00, A01, D0120
    Lâm họcA00, B00, D01, D0819
    Quản lý tài nguyên rừngA00, B00, D01, D0819
    Nuôi trồng thủy sảnA00, B00, D07, D0820
    Thú yA00, B00, D07, D0827
    Ngôn ngữ Anh (*)A01, D01, D14, D1525,4
    Kinh tếA00, A01, D0124,5
    Quản lý đất đaiA00, A01, A04, D0122,1
    Hệ thống thông tinA00, A01, D0720
    Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạoA00, A01, D0721
    Lâm nghiệp đô thịA00, B00, D01, B0819
    Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, A01, B00, D0723,3
    Tài nguyên và du lịch sinh tháiA00, B00, B08, D0120
    Cảnh quan và kỹ thuật hoa viênA00, B00, B08, D0721,3
    Chương Trình Tiên Tiến  
    Công nghệ thực phẩmA00, A01, B00, B0823,5
    Thú yA00, B00, B08, D0727
    Chương Trình Đào Tạo Chất Lượng Cao  
    Quản trị kinh doanhA00, A01 D0124,2
    Công nghệ sinh họcA01, B08, D0723,8
    Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01, D0722,3
    Kỹ thuật môi trườngA00, A01, B00, D0720
    Công nghệ thực phẩmA00, A01, B00, D0823,8

    Trường Đại Học Nông Lâm Tp. Hồ Chí Minh Phân Hiệu Gia Lai

    Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
    Quản trị kinh doanhA00, A01, D0118
    Kế toánA00, A01, D0118
    Bất động sảnA00, A02, A04, D0118
    Công nghệ thông tinA00, A01, D0718
    Công nghệ thực phẩmA00, A01, B00, D0818
    Nông họcA00, B00, D0818
    Lâm họcA00, B00, D01, D0818
    Thú yA00, B00, D07, D0818

    Trường Đại Học Nông Lâm Tp. Hồ Chí Minh Phân Hiệu Ninh Thuận

    Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
    Quản trị kinh doanhA00, A01, D0118
    Kế toánA00, A01, D0118
    Nông họcA00, B00, D0818
    Nuôi trồng thủy sảnA00, B00, D07, D0818
    Thú yA00, B00, D07, D0818
    CNKT Năng lượng tái tạoA00, A01, D0718
    Tài nguyên và du lịch sinh tháiA00, B00, B08, D0118
    Bất động sảnA00, A02, A04, D0118

    ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM 2019.

    Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
    Sư phạm kỹ thuật nông nghiệpA00, A01, B00, D0817
    Quản trị kinh doanhA00, A01, D0118.5
    Kế toánA00, A01, D0118.25
    Công nghệ sinh họcA00, A02, B0019.15
    Bản đồ họcA00, A01, D0718
    Khoa học môi trườngA00, A01, B00, D0717
    Công nghệ thông tinA00, A01, D0718.15
    Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01, D0717.5
    Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A0, D0718
    Công nghệ kỹ thuật ÔtôA00, A01, D0719
    Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00, A01, D0717
    Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00, A01, B00, D0718.25
    Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, D0717.5
    Kỳ thuật môi trườngA00, A01, B00, D0717
    Công nghệ thực phẩmA00, 01, B00, D0818.75
    Công nghệ chế biến thủy sảnA00, B00, D07, D0817
    Công nghệ chế biến lâm sảnA00, A01, B00, D0116
    Chăn nuôiA00, B00, D07, D0817
    Nông họcA00, B00, D0818
    Bảo vệ thực vậtA00, B00, D0818
    Công nghệ rau hoa quả và cảnh quanA00, B00, D07, D0817
    Kinh doanh nông nghiệpA00, A01, D0116.5
    Phát triển nông thônA00, A01, D0116
    Lâm họcA00, B00, D01, D0816
    Quản lý tài nguyên rừngA00, B00, D01, D0816
    Nuôi trồng thủy sảnA00, B00, D07, D0817
    Thú yA00, B00, D07, D0819.6
    Ngôn ngữ Anh (*)A01, D01, D14, D1520
    Kinh tếA00, A01, D0117.5
    Quản lý đất đaiA00, A01, A04, D0117
    Công nghệ thực phẩmA00, A01, B00, D0818
    Thú yA00, B00, D07, D0819.6
    Chương trình đào tạo chất lượng cao 
    Quản trị kinh doanhA00, A01 D0118
    Công nghệ kỹ thuật cơ khiA00, A01, D0717
    Kỹ thuật môi trườngA00, A01, B00, D0717
    Công nghệ thực phẩmA00, A01, B00, D0818
    Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế 
    Kinh doanhA00, A01, D0116.75
    Thương mạiA00, A01, D01, D0716.75
    Công nghệ sinh họcA00, A02, B0016
    Quản lý và kinh doanh nông nghiệpA00, A01, D0116
    PHÂN HiệU GIA LAI 
    Kế toánA00, A01, D0115
    Công nghệ thực phẩmA00, A01, B00, D0815
    Nông họcA00, B00, D0815
    Lâm họcA00, B00, D01, D0815
    Thú yA00, B00, D07, D0815
    Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, A01, B00, D0715
    Quản lý đất đaiA00, A01, A04, D0115
    PHÂN HIỆU NINH THUẬN 
    Quản trị kinh doanhA00, A01, D0115
    Công nghệ thực phẩmA00, A01, B00, D0815
    Công nghệ chế biến lâm sảnA00, A01, B00, D0115
    Nông họcA00, B00, D0815
    Nuôi trồng thủy sảnA00, B00, D07, D0815
    Thú yA00, B00, D07, D0815
    Chăn nuôiA00, B00, D07, D0815
    Ngôn ngừ Anh (*)A01, D01, D14, D1515

    GIA SƯ LỚP 12 UY TÍN TPHCM

    Trung tâm gia sư WELearn là nơi giới thiệu gia sư uy tín hàng đầu tại Thành phố Hồ Chí Minh. Tại WElearn, chúng tôi hiện đang triển khai các gói dịch vụ:

    ✅ Gia sư Toán lớp 12
    ✅ Dạy kèm tại nhà Vật lý lớp 12
    ✅ Gia sư Hóa lớp 12
    ✅ Gia sư tại nhà Anh văn lớp 12
    ✅ Gia sư luyện thi lên lớp 12 tại nhà
    Cùng với các dịch vụ gia sư báo bài tại nhà dành cho các em cần bổ trợ thêm kiến thức.

    Nếu quý phụ huynh có nhu cầu tìm gia sư lớp 12 TPHCM, hãy liên hệ với WElearn ngay nhé!


    Xem thêm điểm chuẩn các trường Đại học tại TPHCM năm 2021:

    ? Trung tâm gia sư WElearn chuyên giới thiệu, cung cấp và quản lý Gia sư.
    ? Đội ngũ Gia sư với hơn 1000 Gia sư được kiểm duyệt kỹ càng.
    ? Tiêu chí của chúng tôi là NHANH CHÓNG và HIỆU QUẢ. NHANH CHÓNG có Gia sư và HIỆU QUẢ trong giảng dạy.