Lấy lại mật khẩu
x
Góp ý cho Welearn
x

    Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm TP.HCM Năm 2021

    16.09.2021
    WElearn Wind
    5/5 - (1 vote)

    Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm TP.HCM 2021 đã được công bố và điểm chuẩn các năm trước đã được công bố. Thông tin chi tiết được WElearn tổng hợp dưới đây, mời quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo.

    ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM 2021

    Điểm Chuẩn Xét Thi Tốt Nghiệp TPHTQG 2021

    Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM 2021
    Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM 2021
    Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM 2021

    Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2021:

    Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
    Giáo dục Tiểu họcA00; A01; D0128,18
    Giáo dục Đặc biệtC00; D0125,70
    Giáo dục Chính trịC00; C19; D0127,90
    Giáo dục quốc phòng – An ninhC00, C19, A0825,48
    Sư phạm Toán họcA00; A0129,52
    Sư phạm Tin họcA00; A0126,98
    Sư phạm Vật lýA00; A01; C0129,07
    Sư phạm Hoá họcA00; B00; D0729,75
    Sư phạm Sinh họcB00; D0828,67
    Sư phạm Ngữ vănC00; D01, D7828,57
    Sư phạm Lịch sửC00, D1427,80
    Sư phạm Địa lýC00, C04, D7827,20
    Sư phạm Tiếng AnhD0128,28
    Sư phạm Trung QuốcD01, D0427,75
    Sư phạm KHTND01; D0328,40
    Sư phạm Lịch sử – Địa lýC00, C19, C2025,63
    Giáo dục họcB00, C00, C01, D0124
    Quản lý Giáo dụcA00; C00; D0127,5
    Ngôn ngữ AnhD0127,92
    Ngôn ngữ NgaD01; D02; D78; D8024,82
    Ngôn ngữ PhápD03; D0125,77
    Ngôn ngữ Trang QuốcD01; D0426,78
    Ngôn ngữ NhậtD01; D0626,38
    Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; D78; D9627,70
    Văn họcC00; D01; D7827,12
    Tâm lý họcB00; C00; D0128
    Tâm lý học giáo dụcA00; C00; D0127,10
    Quốc tế họcD01; D14; D7826,57
    Việt Nam họcC00; D1426,58
    Hoá họcA00; B00; D0727,5
    Công nghệ thông tinA00; A0127,55
    Công tác xã hộiA00; C00; D0126,67

    Xem thêm điểm chuẩn các trường Đại học tại TPHCM năm 2021:

    ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM 2020

    Điểm Chuẩn Xét Thi Tốt Nghiệp TPHTQG 2020

    Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm 2020
    Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm 2020
    Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm 2020

    Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2020

    Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
    Giáo dục Mầm nonM0024,05
    Giáo dục Tiểu họcA00; A0 1; D0127,03
    Giáo dục Đặc biệtC00; D0124,53
    Giáo dục Chính trịC00; C19; D0124,68
    Giáo dục Thể chấtT01, M0824,33
    Giáo dục quốc phòng – An ninhC00, C19, A0825,05
    Sư phạm Toán họcA00; A0129
    Sư phạm Tin họcA00; A0124,33
    Sư phạm Vật lýA00; A01; C0128.22
    Sư phạm Hoá họcA00; B00; D0729,02
    Sư phạm Sinh họcB00; D0828
    Sư phạm Ngữ vănC00; D01, D7828,08
    Sư phạm Lịch sửC00, D1426,22
    Sư phạm Địa lýC00, C04, D7826,12
    Sư phạm Tiếng AnhD0128
    Sư phạm Tiếng NgaD02, D01, D80, D7824
    Sư phạm Tiếng PhápD01; D0325,47
    Sư phạm Tiếng Trung QuốcD01, D0425,02
    Sư phạm KHTNA00, B00, D9024,17
    Quản lý Giáo dụcA00; C00; D0126,52
    Ngôn ngữ AnhD0127,28
    Ngôn ngữ NgaD01; D02; D78; D8024,68
    Ngôn ngữ PhápD03; D0124,22
    Ngôn ngữ Trang QuốcD01; D0426,25
    Ngôn ngữ NhậtD01; D0627,12
    Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; D78; D9628,07
    Văn họcC00; D01; D7824,97
    Tâm lý họcB00; C00; D0127,70
    Tâm lý học giáo dụcA00; C00; D0124,33
    Địa lý họcD10; D1524,05
    Quốc tế họcD01; D14; D7825
    Việt Nam họcC00; D1425,52
    Vật lý họcA00; A0 125,05
    Hoá họcA00; B00; D0727
    Công nghệ thông tinA00; A0125,05
    Công tác xã hộiA00; C00; D0124,03

    ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM 2019

    Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
    Khối ngành Sư phạm 
    Quản lý Giáo dụcA00; C00; D0118.5
    Giáo dục Mầm nonM0020.5
    Giáo dục Tiểu họcA00; A0 1; D0119.75
    Giáo dục Đặc biệtC00; D0117.75
    Giáo dục Chính trịC00;C19; D0119.75
    Giáo dục Thể chấtT00; T0218
    Sư phạm Toán họcA00; A0122.25
    Sư phạm Tin họcA00; A0117
    Sư phạm Vật lýA00; A01; C0121
    Sư phạm Hoá họcA00; B00; D0721.8
    Sư phạm Sinh họcB00; D0820
    Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D7821.5
    Sư phạm Lịch sửC00; D1419.75
    Sư phạm Địa lýC00; C0420
    Sư phạm Tiếng AnhD0122.55
    Sư phạm Tiếng NgaD01; D02; D78; D8017.05
    Sư phạm Tiếng PhápD01; D0318.05
    Sư phạm Tiếng Trung QuốcD01; D0420.25
    Khối ngoài Sư phạm 
    Ngôn ngữ AnhD0121.55
    Ngôn ngữ NgaD01; D02; D78; D8016.05
    Ngôn ngữ PhápD03; D0117.75
    Ngôn ngữ Trang QuốcD01; D0420.25
    Ngôn ngữ NhậtD01; D0620.75
    Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; D78; D9621.25
    Văn họcC00; D01; D7818.5
    Tâm lý họcB00; C00; D0120.75
    Tâm lý học giáo dụcA00; C00; D0117.5
    Địa lý họcD10; D1516
    Quốc tế họcD01; D14; D7818.75
    Việt Nam họcC00; D1420
    Vật lý họcA00; A0 116
    Hoá họcA00; B00; D0718
    Công nghệ thông tinA00; A0117
    Công tác xã hộiA00; C00; D0117.25

    Chú ý: Điểm chuẩn trên đây là tính cho thí sinh thuộc khu vực 3.

    GIA SƯ LỚP 12 UY TÍN TPHCM

    Trung tâm gia sư WELearn là nơi giới thiệu gia sư uy tín hàng đầu tại Thành phố Hồ Chí Minh. Tại WElearn, chúng tôi hiện đang triển khai các gói dịch vụ:

    ✅ Gia sư Toán lớp 12
    ✅ Dạy kèm tại nhà Vật lý lớp 12
    ✅ Gia sư Hóa lớp 12
    ✅ Gia sư tại nhà Anh văn lớp 12
    ✅ Gia sư luyện thi lên lớp 12 tại nhà
    Cùng với các dịch vụ gia sư báo bài tại nhà dành cho các em cần bổ trợ thêm kiến thức.

    Nếu quý phụ huynh có nhu cầu tìm gia sư lớp 12 TPHCM, hãy liên hệ với WElearn ngay nhé!

    Xem thêm điểm chuẩn các trường Đại học tại TPHCM năm 2021:

    ? Trung tâm gia sư WElearn chuyên giới thiệu, cung cấp và quản lý Gia sư.
    ? Đội ngũ Gia sư với hơn 1000 Gia sư được kiểm duyệt kỹ càng.
    ? Tiêu chí của chúng tôi là NHANH CHÓNG và HIỆU QUẢ. NHANH CHÓNG có Gia sư và HIỆU QUẢ trong giảng dạy.