Lấy lại mật khẩu
x
Góp ý cho Welearn
x

    Điểm Chuẩn Đại Học Thủy Lợi Năm 2021

    17.09.2021
    WElearn Wind
    Rate this post

    Điểm Chuẩn Đại Học Thủy Lợi TP.HCM 2021 đã được công bố và điểm chuẩn các năm trước đã được công bố. Thông tin chi tiết được WElearn tổng hợp dưới đây, mời quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo.

    ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THỦY LỢI NĂM 2021

    Điểm Chuẩn – Xét Tuyển Bằng Điểm Thi Tốt Nghiệp THPTQG

    Điểm Chuẩn – Xét Tuyển Học Bạ

    Mã ngành  Tên ngành/Nhóm ngànhTổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn
    I Các ngành, nhóm ngành đào tạo bằng Tiếng Việt   
    TLA106   Công nghệ thông tinA00, A01, D01, D0725,50
    TLA116   Hệ thống thông tinA00, A01, D01, D0724,00
    TLA117  Kỹ thuật phần mềmA00, A01, D01, D07 24,00
    TLA126 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00, A01, D01, D07 24,00
    TLA101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01, D01, D07 18,07
    TLA104 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) A00, A01, D01, D07 18,03
    TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D07 18,13
    TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, D07 18,01
    TLA105Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí: Gồm các  ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máyA00, A01, D01, D07 22,50
    TLA123 Kỹ thuật ô tôA00, A01, D01, D07 24,50
    TLA120 Kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, D01, D07 23,50
    TLA112Kỹ thuật điệnA00, A01, D01, D07 22,50
    TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D01, D07 24,51
    TLA124 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01, D01, D07 23,00
    TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước A00, A01, D01, D07 18,03
    TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước A00, A01, D01, D07 18,04
    TLA110 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01, D01, D07 18,30
    TLA103 Thủy văn học A00, A01, D01, D07 18,10
    TLA109 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D01 18,40
    TLA118Kỹ thuật hóa học A00, B00, D07 19,06
    TLA119 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, D08 18,07
    TLA114 Quản lý xây dựng A00, A01, D01, D07 22,50
    TLA401 Kinh tế A00, A01, D01, D07 25,00
    TLA402 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 25,50
    TLA403 Kế toán A00, A01, D01, D07 25,50
    TLA404 Kinh tế xây dựng A00, A01, D01, D07 22,76
    TLA405 Thương mại điện tử A00, A01, D01, D07 25,00
    TLA406 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07 24,50
    TLA407 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 25,00
    TLA203 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D07, D08 24,00
    II Chương trình tiên tiến đào tạo bằng Tiếng Anh   
    TLA201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D07 18,53

    ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THỦY LỢI NĂM 2020

    NgànhĐiểm TTĐiểm toánTTNV
    Kế toán21.77.83
    Quản trị kinh doanh22.058.26
    Kinh tế21.057.22
    Quản lý xây dựng16.055.29
    Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa20.18.41
    Kỹ thuật điện1672
    Kỹ thuật cơ điện tử18.57.41
    Kỹ thuật ô tô21.156.63
    Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí16.2571
    Nhóm ngành Công nghệ thông tin22.758.24
    Công nghệ sinh học18.5  
    Kỹ thuật hóa học16  
    Kỹ thuật môi trường15.1  
    Thủy văn học16.1  
    Kỹ thuật cơ sở hạ tầng15.1  
    Kỹ thuật cấp thoát nước15.1  
    Kỹ thuật tài nguyên nước15.45  
    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông15.25  
    Công nghệ kỹ thuật xây dựng15.15  
    Kỹ thuật xây dựng15  
    Kỹ thuật xây dựng công trình thủy15  
    Kỹ thuật xây dựng (CTTT)15.15  
    Kỹ thuật tài nguyên nước (CTTT)18.5  
    Cơ sở Phố Hiến 
    Kế toán15  
    Quản trị kinh doanh15  
    Công nghệ thông tin15  
    Phân hiệu TPHCM   
    Kế toán15  
    Quản trị kinh doanh15  
    Công nghệ thông tin15  
    Kỹ thuật cấp thoát nước15  
    Kỹ thuật tài nguyên nước15  
    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông15  
    Công nghệ kỹ thuật xây dựng15  
    Kỹ thuật xây dựng15  
    Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ15  

    ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THỦY LỢI NĂM 2019

    Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
    Công nghệ thông tinA00, A01, D07, D0117.95
    Kế toánA00, A01, D07, D0117.5
    Quản trị kinh doanhA00, A01, D07, D0117.4
    Kinh tếA00, A01, D07, D0116.95
    Hệ thống thông tinA00, A01, D07, D0116
    Kỹ thuật phần mềmA00, A01, D07, D0116
    Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, D07, D0115.6
    Kỹ thuật cơ khíA00, A01, D07, D0115.3
    Kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, D07, D0115.15
    Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00, A01, D07, D0114
    Kỹ thuật tài nguyên nướcA00, A01, D07, D0114
    Thuỷ văn họcA00, A01, D07, D0114
    Kỹ thuật xây dựngA00, A01, D07, D0114
    Kỷ thuật cắp thoát nướcA00, A01, D07, D0114
    Kỷ thuật xây dựng công trình biểnA00, A01, D07, D0117
    Kỹ thuật môi trườngA00, A01, D07, D0114
    Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00, A01, D07, D0114
    Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00, A01, D07, D0114
    Kỹ thuật điệnA00, A01, D07, D0114
    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A01, D07, D0114
    Quản lý xây dựngA00, A01, D07, D0114
    Kỹ thuật trắc địa – bản đồA00, A01, D07, D0119
    Kỹ thuật hóa họcA00, B00, D0714
    Công nghệ sinh họcA00, A02, B00, DO814
    Công nghệ chế tạo máyA00, A01, D07, D0114
    Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas, Hoa Kỳ)A00, A01, D07, D0114
    Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước (Hợp tác với Đại học bang Colorado, Hoa Kỳ)A00, A01, D07, D0114

    ĐĂNG KÝ LÀM GIA SƯ TẠI NHÀ

    WELearnvn.com là một trung tâm gia sư chuyên cung cấp các dịch vụ gia sư – dạy kèm tại nhà uy tín – chất lượng nhất TPHCM. Ngoài ra, chúng tôi còn có các chương trình hỗ trợ sinh viên đăng ký làm gia sư.

    Quý phụ huynh và các bạn tân sinh viên có thể tham khảo tại đây

    Chúc các bạn học sinh, tân sinh viên có sự lựa chọn đúng cho tương lai của mình!

    ? Trung tâm gia sư WElearn chuyên giới thiệu, cung cấp và quản lý Gia sư.
    ? Đội ngũ Gia sư với hơn 1000 Gia sư được kiểm duyệt kỹ càng.
    ? Tiêu chí của chúng tôi là NHANH CHÓNG và HIỆU QUẢ. NHANH CHÓNG có Gia sư và HIỆU QUẢ trong giảng dạy.