? Trung tâm gia sư WElearn chuyên giới thiệu, cung cấp và quản lý Gia sư.
? Đội ngũ Gia sư với hơn 1000 Gia sư được kiểm duyệt kỹ càng.
? Tiêu chí của chúng tôi là NHANH CHÓNG và HIỆU QUẢ. NHANH CHÓNG có Gia sư và HIỆU QUẢ trong giảng dạy.
Điểm Chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng 2021 đã được công bố và điểm chuẩn các năm trước đã được công bố. Thông tin chi tiết được WElearn tổng hợp dưới đây, mời quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo.
Tên Ngành | Tổ Hợp Môn | Điểm Chuẩn |
Chương trình tiêu chuẩn | ||
Ngôn ngữ Anh | D01, D11 | 33,25 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: du lịch và lữ hành) | A01, C00, C01, D01 | 31,75 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: du lịch và quản lý du lịch) | A01, C00, C01, D01 | 32,75 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng- Khách sạn) | A00, A01, D01 | 34,25 |
Marketing | A00, A01, D01 | 32,25 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – Khách sạn) | A00, A01, D01 | 34,25 |
Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01 | 35,25 |
Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 33,50 |
Kế toán | A00, A01, C01, D01 | 35,50 |
Luật | A00, A01, C00, D01 | 33,25 |
Dược học | A00, B00, D07 | 33,00 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04, D11, D55 | 31,50 |
Công nghệ sinh học | A00, B00, B08 | 27,00 |
Kỹ thuật hóa học | A00, B00, D07 | 28,00 |
Khoa học máy tính | A00, A01, D01 | 33,75 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01, D01 | 33,00 |
Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D01 | 34,50 |
Kỹ thuật điện | A00, A01, C01 | 28,00 |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01 | 28,75 |
Kỹ thuật điện tử – Viễn thông | A00, A01, C01 | 28,00 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, C01 | 31,25 |
Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01 | 27,75 |
Kiến trúc | V00, V01 | 25,50 |
Thiết kế công nghiệp | H00, H01, H02 | 24,50 |
Thiết kế đồ họa | H00, H01, H02 | 30,00 |
Thiết kế thời trang | H00, H01, H02 | 25,00 |
Thiết kế nội thất | V00, V01, V02 | 27,00 |
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, chuyên ngành Hành vi tổ chức) | A00, A01, C01, D01 | 29,00 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | A01, D01, T00, T01 | 29,75 |
Golf | A01, D01, T00, T01 | 23,00 |
Xã hội học | A01, C00, C01, D01 | 29,25 |
Công tác xã hội | A01, C00, C01, D01 | 24,00 |
Bảo hộ lao động | A00, B00, D07, D08 | 24,00 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) | A00, B00, D07, D08 | 24,00 |
Khoa học môi trường (Chuyên ngành công nghệ môi trường, Quản lý tài nguyên thiên nhiên) | A00, B00, D07, D08 | 24,00 |
Toán ứng dụng | A00, A01 | 24,00 |
Thống kê | A00, A01 | 24,00 |
Quy hoạch vùng đô thị | A00, A01, V00, V01 | 24,00 |
Kỹ thuật xây dưng công trình giao thông | A00, A01, C01 | 24,00 |
Chương trình chất lượng cao (CLC) | ||
Ngôn ngữ Anh – (CLC) | D01, D11 | 30,75 |
Việt Nam học (Chuyên ngành du lịch và quản lý du lịch) – (CLC) | A01, C00, C01, D01 | 28,00 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) -(CLC) | A00, A01, D01 | 33,00 |
Marketing – (CLC) | A00, A01, D01 | 33,00 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – (CLC) | A00, A01, D01 | 31,50 |
Kinh doanh quốc tế – (CLC) | A00, A01, D01 | 33,00 |
Tài chính – Ngân Hàng – (CLC) | A00, A01, D01, D07 | 29,25 |
Kế toán – (CLC) | A00, A01, C01, D01 | 27,50 |
Luật – (CLC) | A00, A01, C00, D01 | 29,00 |
Công nghệ sinh học (CLC) | A00, B00, D08 | 24,00 |
Khoa học máy tính (CLC) | A00, A01, D01 | 30,00 |
Kỹ thuật phần mềm (CLC) | A00, A01, D01 | 31,50 |
Kỹ thuật điện (CLC) | A00, A01, C01 | 24,00 |
Kỹ thuật điện tử – Viễn thông (CLC) | A00, A01, C01 | 24,00 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC) | A00, A01, C01 | 24,00 |
Kỹ thuật xây dựng – (CLC) | A00, A01, C01 | 24,00 |
Thiết kế đồ họa (CLC) | H00, H01, H02 | 24,00 |
Chương trình đại học bằng tiếng Anh | ||
Ngôn ngữ Anh -Chương trình đại học bằng tiếng Anh | D01, D11 | 25,00 |
Marketing -Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00, A01, D01 | 25,50 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn)-Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00, A01, D01 | 25,00 |
Công nghệ sinh học -Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00. B00, D08 | 24,00 |
Khoa học máy tính -Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00, A01, D01 | 24,00 |
Việt Nam học (Chuyên ngành du lịch và quản lý du lịch) -Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A01, C00, C01, D01 | 24,00 |
Chương trình tiêu chuẩn (TP.HCM)
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện | Điểm trúng tuyển(theo thang 40) |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11 | Anh | 33,00 |
2 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh C00, C01: Văn | 31,00 |
3 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh C00, C01: Văn | 31,00 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 32,00 |
5 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 32,50 |
6 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 32,50 |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 33,00 |
8 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | A00: Toán A01, D01, D07: Anh | 30,00 |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | A00, C01: Toán A01, D01: Anh | 30,00 |
10 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | A00, A01: Toán C00, D01: Văn | 30,25 |
11 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | Hóa | 30,00 |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D11; D55 | D01, D11: Anh D04, D55: Tiếng Trung Quốc | 31,00 |
13 | 7220204A | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành: Trung – Anh) | D01; D04; D11; D55 | D01, D11: Anh D04, D55: TiếngTrung Quốc | 31,00 |
14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D08 | A00: Hóa B00, D08: Sinh | 26,75 |
15 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | Hóa | 27,25 |
16 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | Toán | 30,75 |
17 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01 | Toán | 29,00 |
18 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01 | Toán | 32,00 |
19 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01 | Toán | 25,75 |
20 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; C01 | Toán | 25,50 |
21 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | Toán | 28,75 |
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01 | Toán | 27,00 |
23 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01 | Vẽ HHMT,Vẽ HHMT ≥ 6,0 | 25,00 |
24 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H01; H02 | Vẽ HHMT,Vẽ HHMT ≥ 6,00 | 22,50 |
25 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H02 | Vẽ HHMT,Vẽ HHMT ≥ 6,0 | 27,00 |
26 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; H02 | Vẽ HHMT,Vẽ HHMT ≥ 6,00 | 22,50 |
27 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H01; H02 | Vẽ HHMT,Vẽ HHMT ≥ 6,00 | 22,50 |
28 | 7340408 | Quan hệ lao động | A00; A01; C01; D01 | A00, C01: Toán A01, D01: Anh | 24,00 |
29 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | A01; D01; T00; T01 | A01, D01: Anh T00, T01: Năng khiếu TDTT, Năng khiếu TDTT ≥ 6,0 | 26,50 |
30 | 7810302 | Golf | A01; D01; T00; T01 | A01, D01: Anh T00, T01: Năng khiếu TDTT, Năng khiếu TDTT ≥ 6,0 | 24,00 |
31 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh C00, C01: Văn | 25,00 |
32 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh C00, C01: Văn | 23,50 |
33 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; B00; D07 | Hóa | 23,50 |
34 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07 | Hóa | 24,00 |
35 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07 | Hóa | 24,00 |
36 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01 | Toán ≥ 5,0 | 23,00 |
37 | 7460201 | Thống kê | A00; A01 | Toán ≥ 5,0 | 23,00 |
38 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; V00; V01 | A00, A01: Toán V00, V01: Vẽ HHMT | 23,00 |
39 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01 | Toán | 23,00 |
Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện | Điểm trúng tuyển(theo thang 40) |
1 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt | D01; D11 | Anh | 30,50 |
2 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh C00, C01: Văn | 25,25 |
3 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 28,50 |
4 | F7340115 | Marketing – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 28,50 |
5 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 28,25 |
6 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 30,75 |
7 | F7340201 | Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt | A00; A01; D01; D07 | A00: Toán A01, D01, D07: Anh | 24,75 |
8 | F7340301 | Kế toán – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt | A00; A01; C01; D01 | A00, C01: Toán A01, D01: Anh | 24,00 |
9 | F7380101 | Luật – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt | A00; A01; C00; D01 | A00, A01: Toán C00, D01: Văn | 24,00 |
10 | F7420201 | Công nghệ sinh học – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt | A00; B00; D08 | A00: Hóa B00, D08: Sinh | 24,00 |
11 | F7480101 | Khoa học máy tính – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt | A00; A01; D01 | Toán | 24,50 |
12 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt | A00; A01; D01 | Toán | 25,00 |
13 | F7520201 | Kỹ thuật điện – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt | A00; A01; C01 | Toán | 22,50 |
14 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt | A00; A01; C01 | Toán | 22,50 |
15 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa –Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt | A00; A01; C01 | Toán | 23,00 |
16 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt | A00; A01; C01 | Toán | 22,50 |
17 | F7210403 | Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt | H00; H01; H02 | Vẽ HHMT,Vẽ HHMT ≥ 6,00 | 22,50 |
Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện | Điểm trúng tuyển(theo thang 40) |
1 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | D01; D11 | Anh | 30,50 |
2 | FA7340115 | Marketing – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 24,00 |
3 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 24,00 |
4 | FA7420201 | Công nghệ sinh học – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | A00; B00; D08 | A00: Hóa B00, D08: Sinh | 22,50 |
5 | FA7480101 | Khoa học máy tính – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | A00; A01; D01 | Toán | 22,50 |
6 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | A00; A01; D01 | Toán | 22,50 |
7 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | A00; A01; D01 | Toán | 22,50 |
8 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | A00; A01; D01 | Toán | 22,50 |
9 | FA7340301 | Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | A00; A01; C01; D01 | A00, C01: Toán A01, D01: Anh | 22,50 |
WELearnvn.com là một trung tâm gia sư chuyên cung cấp các dịch vụ gia sư – dạy kèm tại nhà uy tín – chất lượng nhất TPHCM. Ngoài ra, chúng tôi còn có các chương trình hỗ trợ sinh viên đăng ký làm gia sư.
Quý phụ huynh và các bạn tân sinh viên có thể tham khảo tại đây
Chúc các bạn học sinh, tân sinh viên có sự lựa chọn đúng cho tương lai của mình!
? Trung tâm gia sư WElearn chuyên giới thiệu, cung cấp và quản lý Gia sư.
? Đội ngũ Gia sư với hơn 1000 Gia sư được kiểm duyệt kỹ càng.
? Tiêu chí của chúng tôi là NHANH CHÓNG và HIỆU QUẢ. NHANH CHÓNG có Gia sư và HIỆU QUẢ trong giảng dạy.
Bài viết cùng chủ đề