Lấy lại mật khẩu
x
Góp ý cho Welearn
x

    Điểm Chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng Năm 2021

    18.09.2021
    WElearn Wind
    5/5 - (1 vote)

    Điểm Chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng 2021 đã được công bố và điểm chuẩn các năm trước đã được công bố. Thông tin chi tiết được WElearn tổng hợp dưới đây, mời quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo.

    ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG 2021

    Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Điểm Thi Tốt Nghiệp THPTQG

    Điểm Chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng Năm 2021

    Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ

    Điểm Chuẩn Học Bạ Đại Học Tôn Đức Thắng Năm 2021
    Điểm Chuẩn Học Bạ Đại Học Tôn Đức Thắng Năm 2021

    ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG 2020

    Tên NgànhTổ Hợp MônĐiểm Chuẩn
    Chương trình tiêu chuẩn  
    Ngôn ngữ AnhD01, D1133,25
    Việt Nam học (Chuyên ngành: du lịch và lữ hành)A01, C00, C01, D0131,75
    Việt Nam học (Chuyên ngành: du lịch và quản lý du lịch)A01, C00, C01, D0132,75
    Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng- Khách sạn)A00, A01, D0134,25
    MarketingA00, A01, D0132,25
    Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – Khách sạn)A00, A01, D0134,25
    Kinh doanh quốc tếA00, A01, D0135,25
    Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D01, D0733,50
    Kế toánA00, A01, C01, D0135,50
    LuậtA00, A01, C00, D0133,25
    Dược họcA00, B00, D0733,00
    Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D04, D11, D5531,50
    Công nghệ sinh họcA00, B00, B0827,00
    Kỹ thuật hóa họcA00, B00, D0728,00
    Khoa học máy tínhA00, A01, D0133,75
    Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00, A01, D0133,00
    Kỹ thuật phần mềmA00, A01, D0134,50
    Kỹ thuật điệnA00, A01, C0128,00
    Kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, C0128,75
    Kỹ thuật điện tử – Viễn thôngA00, A01, C0128,00
    Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, C0131,25
    Kỹ thuật xây dựngA00, A01, C0127,75
    Kiến trúcV00, V0125,50
    Thiết kế công nghiệpH00, H01, H0224,50
    Thiết kế đồ họaH00, H01, H0230,00
    Thiết kế thời trangH00, H01, H0225,00
    Thiết kế nội thấtV00, V01, V0227,00
    Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, chuyên ngành Hành vi tổ chức)A00, A01, C01, D0129,00
    Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)A01, D01, T00, T0129,75
    GolfA01, D01, T00, T0123,00
    Xã hội họcA01, C00, C01, D0129,25
    Công tác xã hộiA01, C00, C01, D0124,00
    Bảo hộ lao độngA00, B00, D07, D0824,00
    Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước)A00, B00, D07, D0824,00
    Khoa học môi trường (Chuyên ngành công nghệ môi trường, Quản lý tài nguyên thiên nhiên)A00, B00, D07, D0824,00
    Toán ứng dụngA00, A0124,00
    Thống kêA00, A0124,00
    Quy hoạch vùng đô thịA00, A01, V00, V0124,00
    Kỹ thuật xây dưng công trình giao thôngA00, A01, C0124,00
    Chương trình chất lượng cao (CLC)  
    Ngôn ngữ Anh – (CLC)D01, D1130,75
    Việt Nam học (Chuyên ngành du lịch và quản lý du lịch) – (CLC)A01, C00, C01, D0128,00
    Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) -(CLC)A00, A01, D0133,00
    Marketing – (CLC)A00, A01, D0133,00
    Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – (CLC)A00, A01, D0131,50
    Kinh doanh quốc tế – (CLC)A00, A01, D0133,00
    Tài chính – Ngân Hàng – (CLC)A00, A01, D01, D0729,25
    Kế toán – (CLC)A00, A01, C01, D0127,50
    Luật – (CLC)A00, A01, C00, D0129,00
    Công nghệ sinh học (CLC)A00, B00, D0824,00
    Khoa học máy tính (CLC)A00, A01, D0130,00
    Kỹ thuật phần mềm (CLC)A00, A01, D0131,50
    Kỹ thuật điện (CLC)A00, A01, C0124,00
    Kỹ thuật điện tử – Viễn thông (CLC)A00, A01, C0124,00
    Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)A00, A01, C0124,00
    Kỹ thuật xây dựng – (CLC)A00, A01, C0124,00
    Thiết kế đồ họa (CLC)H00, H01, H0224,00
    Chương trình đại học bằng tiếng Anh  
    Ngôn ngữ Anh -Chương trình đại học bằng tiếng AnhD01, D1125,00
    Marketing -Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00, A01, D0125,50
    Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn)-Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00, A01, D0125,00
    Công nghệ sinh học -Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00. B00, D0824,00
    Khoa học máy tính -Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00, A01, D0124,00
    Việt Nam học (Chuyên ngành du lịch và quản lý du lịch) -Chương trình đại học bằng tiếng AnhA01, C00, C01, D0124,00

    ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG 2019

    Chương trình tiêu chuẩn (TP.HCM)

    TTMã ngànhTên ngànhTổ hợp xét tuyểnMôn nhân hệ số 2, môn điều kiệnĐiểm trúng tuyển(theo thang 40)
    17220201Ngôn ngữ AnhD01; D11Anh33,00
    27310630Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)A01; C00; C01; D01A01, D01: Anh
    C00, C01: Văn
    31,00
    37310630QViệt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)A01; C00; C01; D01A01, D01: Anh
    C00, C01: Văn
    31,00
    47340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)A00; A01; D01A00: Toán
    A01, D01: Anh
    32,00
    57340115MarketingA00; A01; D01A00: Toán
    A01, D01: Anh
    32,50
    67340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn)A00; A01; D01A00: Toán
    A01, D01: Anh
    32,50
    77340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01A00: Toán
    A01, D01: Anh
    33,00
    87340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D07A00: Toán
    A01, D01, D07: Anh
    30,00
    97340301Kế toánA00; A01; C01; D01A00, C01: Toán
    A01, D01: Anh
    30,00
    107380101LuậtA00; A01; C00; D01A00, A01: Toán
    C00, D01: Văn
    30,25
    117720201Dược họcA00; B00; D07Hóa30,00
    127220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D11; D55D01, D11: Anh
    D04, D55: Tiếng Trung Quốc
    31,00
    137220204ANgôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành: Trung – Anh)D01; D04; D11; D55D01, D11: Anh
    D04, D55: TiếngTrung Quốc
    31,00
    147420201Công nghệ sinh họcA00; B00; D08A00: Hóa
    B00, D08: Sinh
    26,75
    157520301Kỹ thuật hóa họcA00; B00; D07Hóa27,25
    167480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01Toán30,75
    177480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; D01Toán29,00
    187480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01Toán32,00
    197520201Kỹ thuật điệnA00; A01; C01Toán25,75
    207520207Kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A01; C01Toán25,50
    217520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01Toán28,75
    227580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01Toán27,00
    237580101Kiến trúcV00; V01Vẽ HHMT,Vẽ HHMT ≥ 6,025,00
    247210402Thiết kế công nghiệpH00; H01; H02Vẽ HHMT,Vẽ HHMT ≥ 6,0022,50
    257210403Thiết kế đồ họaH00; H01; H02Vẽ HHMT,Vẽ HHMT ≥ 6,027,00
    267210404Thiết kế thời trangH00; H01; H02Vẽ HHMT,Vẽ HHMT ≥ 6,0022,50
    277580108Thiết kế nội thấtH00; H01; H02Vẽ HHMT,Vẽ HHMT ≥ 6,0022,50
    287340408Quan hệ lao độngA00; A01; C01; D01A00, C01: Toán
    A01, D01: Anh
    24,00
    297810301Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)A01; D01; T00; T01A01, D01: Anh
    T00, T01: Năng khiếu TDTT, Năng khiếu TDTT ≥ 6,0
    26,50
    307810302GolfA01; D01; T00; T01A01, D01: Anh
    T00, T01: Năng khiếu TDTT, Năng khiếu TDTT ≥ 6,0
    24,00
    317310301Xã hội họcA01; C00; C01; D01A01, D01: Anh
    C00, C01: Văn
    25,00
    327760101Công tác xã hộiA01; C00; C01; D01A01, D01: Anh
    C00, C01: Văn
    23,50
    337850201Bảo hộ lao độngA00; B00; D07Hóa23,50
    347510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D07Hóa24,00
    357440301Khoa học môi trườngA00; B00; D07Hóa24,00
    367460112Toán ứng dụngA00; A01Toán ≥ 5,023,00
    377460201Thống kêA00; A01Toán ≥ 5,023,00
    387580105Quy hoạch vùng và đô thịA00; A01; V00; V01A00, A01: Toán
    V00, V01: Vẽ HHMT
    23,00
    397580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01Toán23,00

    Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt

    TTMã ngànhTên ngànhTổ hợp xét tuyểnMôn nhân hệ số 2, môn điều kiệnĐiểm trúng tuyển(theo thang 40)
    1F7220201Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – ViệtD01; D11Anh30,50
      2F7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – ViệtA01; C00; C01; D01A01, D01: Anh
    C00, C01: Văn
    25,25
    3F7340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – ViệtA00; A01; D01A00:  Toán
    A01, D01: Anh
    28,50
    4F7340115Marketing – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – ViệtA00; A01; D01A00:  Toán
    A01, D01: Anh
    28,50
    5F7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – ViệtA00; A01; D01A00:  Toán
    A01, D01: Anh
    28,25
    6F7340120Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – ViệtA00; A01; D01A00:  Toán
    A01, D01: Anh
    30,75
    7F7340201Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – ViệtA00; A01; D01; D07A00: Toán
    A01, D01, D07: Anh
    24,75
    8F7340301Kế toán – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – ViệtA00; A01; C01; D01A00, C01: Toán
    A01, D01: Anh
    24,00
    9F7380101Luật – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – ViệtA00; A01; C00; D01A00, A01: Toán
    C00, D01: Văn
    24,00
    10F7420201Công nghệ sinh học – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – ViệtA00; B00; D08A00: Hóa
    B00, D08: Sinh
    24,00
    11F7480101Khoa học máy tính – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – ViệtA00; A01; D01Toán24,50
    12F7480103Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – ViệtA00; A01; D01Toán25,00
    13F7520201Kỹ thuật điện  – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – ViệtA00; A01; C01Toán22,50
    14F7520207Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – ViệtA00; A01; C01Toán22,50
    15F7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa –Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – ViệtA00; A01; C01Toán23,00
    16F7580201Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – ViệtA00; A01; C01Toán22,50
    17F7210403Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – ViệtH00; H01; H02Vẽ HHMT,Vẽ HHMT ≥ 6,0022,50

    Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh

    STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp xét tuyểnMôn nhân hệ số 2, môn điều kiệnĐiểm trúng tuyển(theo thang 40)
    1FA7220201Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng AnhD01; D11Anh30,50
    2FA7340115Marketing – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng AnhA00; A01; D01A00:  Toán
    A01, D01: Anh
    24,00
    3FA7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng AnhA00; A01; D01A00: Toán
    A01, D01: Anh
    24,00
    4FA7420201Công nghệ sinh học – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng AnhA00; B00; D08A00: Hóa
    B00, D08: Sinh
    22,50
    5FA7480101Khoa học máy tính – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng AnhA00; A01; D01Toán22,50
    6FA7480103Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng AnhA00; A01; D01Toán22,50
    7FA7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng AnhA00; A01; D01Toán22,50
    8FA7580201Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng AnhA00; A01; D01Toán22,50
    9FA7340301Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng AnhA00; A01; C01; D01A00, C01: Toán
    A01, D01: Anh
    22,50

    ĐĂNG KÝ LÀM GIA SƯ TẠI NHÀ

    WELearnvn.com là một trung tâm gia sư chuyên cung cấp các dịch vụ gia sư – dạy kèm tại nhà uy tín – chất lượng nhất TPHCM. Ngoài ra, chúng tôi còn có các chương trình hỗ trợ sinh viên đăng ký làm gia sư.

    Quý phụ huynh và các bạn tân sinh viên có thể tham khảo tại đây

    Chúc các bạn học sinh, tân sinh viên có sự lựa chọn đúng cho tương lai của mình!

    ? Trung tâm gia sư WElearn chuyên giới thiệu, cung cấp và quản lý Gia sư.
    ? Đội ngũ Gia sư với hơn 1000 Gia sư được kiểm duyệt kỹ càng.
    ? Tiêu chí của chúng tôi là NHANH CHÓNG và HIỆU QUẢ. NHANH CHÓNG có Gia sư và HIỆU QUẢ trong giảng dạy.