? Trung tâm gia sư WElearn chuyên giới thiệu, cung cấp và quản lý Gia sư.
? Đội ngũ Gia sư với hơn 1000 Gia sư được kiểm duyệt kỹ càng.
? Tiêu chí của chúng tôi là NHANH CHÓNG và HIỆU QUẢ. NHANH CHÓNG có Gia sư và HIỆU QUẢ trong giảng dạy.
Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hiến 2021 đã được công bố và điểm chuẩn các năm trước đã được công bố. Thông tin chi tiết được WElearn tổng hợp dưới đây, mời quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo.
Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển(chọn 1 trong 4 tổ hợp) | Điểm trúng tuyển |
Văn học – Văn – Giảng dạy – Văn – Truyền thông – Văn – Quản trị văn phòng | 7229030 | C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 16 |
Việt Nam học – Văn hiến Việt Nam – Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam cho người nước ngoài | 7310630 | C00: Văn, Sử, ĐịaD01: Toán, Văn, Tiếng AnhD14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 20 |
Văn hóa học – Công nghiệp văn hóa – Văn hóa di sản – Kinh tế văn hóa ứng dụng – Văn hóa truyền thông | 7229040 | C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng AnhD14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 20 |
Xã hội học – Xã hội học truyền thông – báo chí – Xã hội học quản trị tổ chức xã hội – Công tác xã hội | 7310301 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 16 |
Ngôn ngữ Pháp – Tiếng Pháp thương mại – Tiếng Pháp biên – phiên dịch | 7220203 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 20.5 |
Tâm lý học – Tham vấn và trị liệu- Tham vấn và quản trị nhân sự | 7310401 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh | 18.5 |
Khoa học máy tính – Công nghệ phần mềm – Hệ thống thông tin – Khoa học dữ liệu | 7480101 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn | 16.05 |
Quản trị kinh doanh -Quản trị kinh doanh tổng hợp – Kinh doanh thương mại – Quản trị dự án – Quản trị doanh nghiệp thủy sản – Marketing – Quản trị nhân lực | 7340101 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 19 |
Tài chính – Ngân hàng – Tài chính doanh nghiệp – Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 19 |
Kế toán – Kế toán – kiểm toán – Kế toán doanh nghiệp | 7340301 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 19 |
Công nghệ sinh học – Y sinh – Công nghệ sinh học dược phẩm – Công nghệ sinh học thực phẩm và sức khỏe – Kiểm nghệm và phân tích vi sinh – Công nghệ sinh học nông nghiệp | 7510605 | A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 19 |
Công nghệ thực phẩm – Dinh dưỡng – Kiểm nghệm và phân tích thực phẩm – Quản trị và chất lượng thực phẩm – Kỹ thuật chế biến đồ ăn, thức uống, sản xuất và bảo quản thực phẩm | 7540101 | A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 16.5 |
Công nghệ thông tin – Mạng máy tính và truyền thông – An toàn thông tin – Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia | 7480201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn | 19 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Kỹ thuật điện tử – viễn thông, – Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa- Hệ thống nhúng và IoT | 7520207 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn | 16.05 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứn – Quản lý phân phối – bán lẻ – tồn kho, – Hệ thống vận tải và hậu cần quốc tế | 7510605 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 19 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Quản trị lữ hành- Hướng dẫn du lịch | 7810103 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 18 |
Quản trị khách sạn – Quản trị khách sạn – khu du lịch – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810201 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 18 |
Du lịch – Quản trị du lịch – Quản trị sự kiện | 7810101 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 18 |
Quan hệ công chúng – Truyền thông báo chí – Tổ chức sự kiện | 7320108 | C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 18 |
Ngôn ngữ Anh – Tiếng Anh thương mại – Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh – Tiếng Anh biên phiên dịch – Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học | 7220201 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 19 |
Ngôn ngữ Nhật – Tiếng Nhật thương mại – Tiếng Nhật biên – phiên dịch – Tiếng Nhật giảng dạy | 7220209 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 17.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc– Tiếng Trung thương mại– Tiếng Trung biên – phiên dịch | 7220204 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 19 |
Đông phương học– Nhật Bản học– Hàn Quốc học | 7310608 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 18 |
Thanh nhạc – Thanh nhạc thính phòng – Thanh nhạc đương đại (nhạc nhẹ) | 7210205 | Xét tuyển môn Ngữ văn | 5 |
Thanh nhạc – Thanh nhạc đương đại (nhạc nhẹ) – Thanh nhạc đương đại (nhạc nhẹ) | 7210205 | Thi tuyển môn cơ sở | 5 |
Thanh nhạc – Thanh nhạc đương đại (nhạc nhẹ) – Thanh nhạc đương đại (nhạc nhẹ) | 7210205 | Thi tuyển môn chuyên ngành | 7 |
Piano – Piano cổ điển – Piano ứng dụng (nhạc nhẹ) – Sản xuất âm nhạc – Âm nhạc công nghệ | 7210208 | Xét tuyển môn Ngữ văn | 5 |
Piano – Piano cổ điển – Piano ứng dụng (nhạc nhẹ) – Sản xuất âm nhạc – Âm nhạc công nghệ | 7210208 | Thi tuyển môn cơ sở | 5 |
Piano – Piano cổ điển – Piano ứng dụng (nhạc nhẹ) – Sản xuất âm nhạc – Âm nhạc công nghệ | 7210208 | Thi tuyển môn chuyên ngành | 7 |
Tên Ngành | Tổ Hợp Môn Xét Tuyển | Điểm Xét Tuyển |
Công nghệ Thông Tin Khoa Học Máy Tính Kỹ Thuật Điện Tử – Viễn Thông Truyền Thông Đa Phương Tiện | Khối A00 Khối A1 KhốiD1 Khối C1 | 18 |
Quản Trị Kinh Doanh Tài Chính Ngân Hàng Kế Toán Thương Mại Điện Tử Luật Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Khối A00 Khối A1 Khối C04 Khối D01 | 18 |
Công Nghệ Sinh Học Công Nghệ Thực Phẩm | Khối A00 Khối A2 Khối B00 Khối D7 | 18 |
Du Lịch Quản Trị Dịch Vụ Du Lịch Và Lữ Hành Quản Trị Khách Sạn | Khối A00 Khối C00 Khối C04 Khối D01 | 18 |
Điều Dưỡng Quản Lý Bệnh Viện | Khối A00 Khối B00 Khối C08 Khối D07 | 19 |
Xã Hội Học Tâm Lý Học | Khối A00 Khối A09 Khối C00 Khối D01 | 18 |
Quan Hệ Công Chúng Văn Học Văn Hóa Học Việt Nam Học | Khối C00 Khối D01 Khối D14 Khối D15 | 18 |
Ngôn Ngữ Anh Ngôn Ngữ Nhật Ngôn Ngữ Trung Quốc Ngôn Ngữ Pháp | Khối A1 Khối D1 Khối D10 Khối D15 | 18 |
Đông Phương Học | Khối A1 Khối C00 Khối D1 Khối D15 | 18 |
Quản Lý Thể Dục Thể Thao | Khối A1 Khối D1 Khối T00 Khối T01 | 18 |
WELearnvn.com là một trung tâm gia sư chuyên cung cấp các dịch vụ gia sư – dạy kèm tại nhà uy tín – chất lượng nhất TPHCM. Ngoài ra, chúng tôi còn có các chương trình hỗ trợ sinh viên đăng ký làm gia sư.
Quý phụ huynh và các bạn tân sinh viên có thể tham khảo tại đây
Chúc các bạn học sinh, tân sinh viên có sự lựa chọn đúng cho tương lai của mình!
? Trung tâm gia sư WElearn chuyên giới thiệu, cung cấp và quản lý Gia sư.
? Đội ngũ Gia sư với hơn 1000 Gia sư được kiểm duyệt kỹ càng.
? Tiêu chí của chúng tôi là NHANH CHÓNG và HIỆU QUẢ. NHANH CHÓNG có Gia sư và HIỆU QUẢ trong giảng dạy.
Bài viết cùng chủ đề