? Trung tâm gia sư WElearn chuyên giới thiệu, cung cấp và quản lý Gia sư.
? Đội ngũ Gia sư với hơn 1000 Gia sư được kiểm duyệt kỹ càng.
? Tiêu chí của chúng tôi là NHANH CHÓNG và HIỆU QUẢ. NHANH CHÓNG có Gia sư và HIỆU QUẢ trong giảng dạy.
Điểm Chuẩn Đại Học Mở TP.HCM 2021 đã được công bố vào tháng 9/2021 và điểm chuẩn các năm trước 2019 và 2022 để xem ngay. Thông tin chi tiết được Trung tâm gia sư WElearn tổng hợp dưới đây, mời quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo.
Bên cạnh đó các bạn có thể xem thêm điểm chuẩn tất cả trường đại học ở TPHCM dưới cuối bài viết liên quan nhé
TT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển HSG | Điểm trúng tuyển Học bạ | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | x | HSG & CCNN(1) | |
2 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao | 24.0 | ||
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 26.25 | ||
4 | 7220204C | Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao | 20.0 | ||
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 23.75 | ||
6 | 7220209C | Ngôn ngữ Nhật Chất lượng cao | 20.0 | ||
7 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 24.75 | ||
8 | 7310101 | Kinh tế | 25.4 | ||
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | x | HSG &CCNN(1) | |
10 | 7340101C | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao | 22.0 | ||
11 | 7340115 | Marketing | 26.0 | x | |
12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 25.25 | x | |
13 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 26.3 | x | |
14 | 7810101 | Du lịch | 25.75 | ||
15 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 26.5 | ||
16 | 7340201C | Tài chính-Ngân hàng Chất lượng cao | 20.0 | ||
17 | 7340301 | Kế toán | 25.75 | ||
18 | 7340301C | Kế toán Chất lượng cao | 20 | ||
19 | 7340302 | Kiểm toán | 25.35 | ||
20 | 7340404 | Quản trị nhân lực | x | HSG -CCNN(1) | |
21 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 22.75 | ||
22 | 7380101 | Luật * | 23.9 | ||
23 | 7380107 | Luật kinh tế * | 24.8 | ||
24 | 7380107C | Luật kinh tế Chất lượng cao | 21.25 | ||
25 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18.0 | ||
26 | 7420201C | Công nghệ sinh học Chất lượng cao | 18.0 | ||
27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 23.0 | ||
28 | 7480101 | Khoa học máy tính | 22.75 | ||
29 | 7480101C | Khoa học máy tính Chất lượng cao | 20.0 | ||
30 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 25.25 | ||
31 | 7510102 | CNKT công trình xây dựng | 20.0 | ||
32 | 7510102C | CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao | 20.0 | ||
33 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 20.0 | ||
34 | 7310620 | Đông Nam á học | 18.0 | ||
35 | 7310301 | Xã hội học | 18.0 | ||
36 | 7760101 | Công tác xã hội | 18.0 |
Lưu ý:
Tên ngành đào tạo | Điểm chuẩn HSG | Điểm chuẩn học bạ |
Ngôn ngữ Anh | 26.6 | |
Ngôn ngữ Anh CLC | 21.4 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 25.8 | |
Ngôn ngữ Nhật | 23.3 | |
Kinh tế | 23.9 | |
Quản trị kinh doanh | 26.6 | |
Quản trị kinh doanh CLC | 20 | |
Marketing | 25.3 | -/- |
Kinh doanh quốc tế | 25.9 | -/- |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 25.1 | -/- |
Du lịch | 25.2 | |
Tài chính – Ngân hàng | 25 | |
Tài chính – Ngân hàng CLC | 20 | |
Kế toán | 25 | |
Kế toán CLC | 20 | |
Kiểm toán | 24 | |
Quản trị nhân lực | -/- | |
Hệ thống thông tin quản lý | 20 | |
Luật | 23.5 | |
Luật kinh tế | 23.5 | |
Luật kinh tế CLC | 20 | |
Công nghệ sinh học | 20 | |
Công nghệ sinh học CLC | 18 | |
Khoa học máy tính | 20 | |
Công nghệ thông tin | 23.8 | |
CNKT công trình xây dựng | 20 | |
CNKT công trình xây dựng CLC | 20 | |
Quản lý xây dựng | 20 | |
Đông Nam Á học | 21.5 | |
Xã hội học | 22 | |
Công tác xã hội | 18 |
TT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | -/- | Nhận học sinh Giỏi |
2 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao | 22.5 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | -/- | Nhận học sinh Giỏi |
4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 25.5 | |
5 | 7310101 | Kinh tế | 26.0 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | -/- | Nhận học sinh Giỏi |
7 | 7340101C | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao | 21.5 | |
8 | 7340115 | Marketing | -/- | Nhận học sinh Giỏi |
9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | -/- | Nhận học sinh Giỏi |
10 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 26.3 | |
11 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao | 20.0 | |
12 | 7340301 | Kế toán | 26.3 | |
13 | 7340301C | Kế toán Chất lượng cao | 20.0 | |
14 | 7340302 | Kiểm toán | 25.5 | |
15 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 27.5 | |
16 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 21.5 | |
17 | 7380101 | Luật | -/- | Nhận học sinh Giỏi |
18 | 7380107 | Luật kinh tế | -/- | Nhận học sinh Giỏi |
19 | 7380107C | Luật kinh tế Chất lượng cao | -/- | Nhận học sinh Giỏi |
20 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 20.0 | |
21 | 7420201C | Công nghệ sinh học Chất lượng cao | 20.0 | |
22 | 7480101 | Khoa học máy tính | 23.5 | |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 25.5 | |
24 | 7510102 | CNKT công trình xây dựng | 20.0 | |
25 | 7510102C | CNKT CT xây dựng Chất lượng cao | 20.0 | |
26 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 20.0 | |
27 | 7310620 | Đông Nam á học | 22.5 | |
28 | 7310301 | Xã hội học | 20.0 | |
29 | 7760101 | Công tác xã hội | 20.0 |
Trung tâm gia sư WELearn là nơi giới thiệu gia sư uy tín hàng đầu tại Thành phố Hồ Chí Minh. Tại WElearn, chúng tôi hiện đang triển khai các gói dịch vụ:
✅ Gia sư Toán lớp 12
✅ Dạy kèm tại nhà Vật lý lớp 12
✅ Gia sư Hóa lớp 12
✅ Gia sư tại nhà Anh văn lớp 12
✅ Gia sư luyện thi lên lớp 12 tại nhà
Cùng với các dịch vụ gia sư báo bài tại nhà dành cho các em cần bổ trợ thêm kiến thức.
Nếu quý phụ huynh có nhu cầu tìm gia sư lớp 12 TPHCM, hãy liên hệ với WElearn ngay nhé!
Cảm ơn các bạn đã xem bài viết về điểm Chuẩn Đại Học Mở TP.HCM Năm 2021 nếu có thắc mắc gì bạn để lại bình luận dưới đây nhé.
? Trung tâm gia sư WElearn chuyên giới thiệu, cung cấp và quản lý Gia sư.
? Đội ngũ Gia sư với hơn 1000 Gia sư được kiểm duyệt kỹ càng.
? Tiêu chí của chúng tôi là NHANH CHÓNG và HIỆU QUẢ. NHANH CHÓNG có Gia sư và HIỆU QUẢ trong giảng dạy.
Bài viết cùng chủ đề