Công Thức While Và Cách Dùng While

3/5 - (4 bình chọn)

Công thức While là một trong những công thức thường được sử dụng trong tiếng Anh nhất. Hãy cùng Trung tâm gia sư WElearn tìm hiểu rõ hơn về cách dùng, công thức, các ví dụ và đặc biệt là các bài tập vận dụng  thông qua bài viết dưới đây nhé!

Cấu trúc và cách sử dụng while trong tiếng Anh

While là gì?

While mang nghĩa trong lúc, trong khi, trong khoảng thời gian, đang lúc…

Khi sử dụng while, ta hiểu rằng sẽ có 2 hành động xảy ra đồng thời, cùng một lúc. Ví dụ hành động mở cửa xảy đồng thời với hành động gõ cửa. Hành động gõ cửa xảy ra trong một khoảng thời gian nhất định.

Cấu trúc của While trong tiếng Anh

Diễn tả 2 hành động diễn ra song song

  • Công thức: S1 + was/were + Ving + while S2 + was/were + Ving
  • Ví dụ: I was doing homework while he was playing game

Diễn tả một hành động đang diễn ra thì hành động khác chen vào

  • Công thức:  S2 + was/were + Ving while S1 + V2
  • Ví dụ:  I was having dinner, the phone rang
  • Lưu ý: Trong trường hợp này, hành động đang diễn ra dùng thì quá khứ tiếp diễn, hành động chen vào dùng thì quá khứ đơn
Phân biệt When và While
Phân biệt When và While

Cách dùng While

While thường được sử dụng để nói về hai hành động đang diễn ra và kéo dài tại cùng 1 thời điểm.

  • Ví dụ: John was watching TV when I was listening to music

While thường được sử dụng với các hành động xảy ra trong một thời gian dài.

  • Ví dụ: I didn’t drink at all while I was pregnant

Bài luyện tập công thức while (có đáp án)

Bài tập 1

Chia động từ trong ngoặc phù hợp

  1. I was learning when the telephone …. (ring)
  2. While they …. (read) book in my room, somebody ….. (break) vase of flowers
  3. He … (do) exercise while I … (cook) breakfast.
  4. When you called, he … (pick) up his cell phone.
  5. I often … (visit) my grandmother when I was a child.

Bài tập 2

  1. I first met my husband (when/while) ………….. I was staying in Tokyo.
  2. (when/while) …………..  I was talking to my boyfriend on phone, my mom came home.
  3. We were playing video games (when/while) …………. the electricity went off.
  4. (when/while) …………..  Teddy is working, he doesn’t often listen to music.
  5. (when/while) …………..  I was in my hometown, power cuts were very frequent.
  6. He texted me (when/while) ………….. I was going to sleep. 
  7. Mary was very upset (when/while) ………….. things hadn’t been going well for days.
  8. We were having breakfast ___ the Kate came.
  9. He watched TV ___ I cooked dinner.
  10. I often visited my grandmother ___ I was a child.

Đáp án bài tập 1

  1. rang
  2. were reading/broke
  3. did/cooked
  4. picked
  5. visited

Đáp án bài tập 2

  1. while
  2. While 
  3. when
  4. While 
  5. When 
  6. while
  7. when
  8. when
  9. while
  10. when

Như vậy, bài viết đã eh1 lộ cho bạn Những Điều Bạn Phải Biết Về Công Thức While. Hy vọng những kiến thức mà WElearn chia sẻ có thể giúp ích cho bạn trong việc nắm vững công thức này hơn và đặc biệt là cải thiện môn tiếng Anh nhé!

TRUNG TÂM GIA SƯ WELEARN

  • Địa chỉ 1: 38 Đ. Số 23, Linh Chiểu, Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
  • Địa chỉ 2: 104 Hồ Văn Tư, Trường Thọ, Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
  • Hotline: 0906782291
  • Mail: welearnvietnam@gmail.com
  • Website: https://welearnvn.com/
  • Fanpage: WELearn Gia Sư

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

liên hệ Liên hệ