? Trung tâm gia sư WElearn chuyên giới thiệu, cung cấp và quản lý Gia sư.
? Đội ngũ Gia sư với hơn 1000 Gia sư được kiểm duyệt kỹ càng.
? Tiêu chí của chúng tôi là NHANH CHÓNG và HIỆU QUẢ. NHANH CHÓNG có Gia sư và HIỆU QUẢ trong giảng dạy.
Este là chất có mùi thơm. Este có rất nhiều công thức. Hãy cùng tìm hiểu rõ hơn về công thức các este thường gặp, công dụng và cách sử dụng chúng trong đời sống qua bài viết bên dưới nhé!
>>>> Xem thêm: Gia sư môn Hóa
Trong hóa học, este là một hợp chất hóa học được cấu tạo từ một axit cacboxylic và ancol. Khi thay nhóm –OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm –OR’ của ancol ta được một este.
Este là dẫn xuất của axit cacboxylic.
Có công thức cấu tạo như sau:
Một vài dẫn xuất khác của axit cacboxylic
Có bốn loại este:
Công thức Este thường gặp
Công thức | Tên thông thường | Tên quốc tế |
Axit no đơn chức | ||
H-COOH | Axit metanoic | Axit fomic |
CH3-COOH | Axit etanoic | Axit axetic |
CH3-CH2-COOH | Axit propanoic | Axit propinoic |
CH3-(CH2)2-COOH | Axit butanoic | Axit butyric |
(CH3)2CH-COOH | Axit 2-metylpropanoic | Axit isobutiric |
CH3-(CH2)3-COOH | Axit pentanoic | Axit valeric |
CH3-(CH2)4-COOH | Axit hexanoic | Axit caproic |
CH3-(CH2)5-COOH | Axit heptanoic | Axit enantoic |
CH3-(CH2)13-COOH | Axit pentadecanoic | Axit panmitic (axit béo) |
CH3-(CH2)15-COOH | Axit heptadecanoic | Axit stearic (axit béo) |
Axit không no có 1 nối đôi đơn chức | ||
CH2=CH-COOH | Axit acrylic | |
CH2=CH(CH3)-COOH | Axit metacrylic | |
C17H33COOH | Axit oleic (axit béo) | |
Axit nhị chức | ||
HOOC-COOH | Axit oxalic | |
HOOC-CH2-COOH | Axit malonic | |
HOOC-CH=CH-COOH | Axit maleic | |
Axit có vòng benzen | ||
Axit benzoic |
STT | Tên Este | Công thức hóa học | Mùi của este |
1 | Iso Amyl axetat | CH₃COO[CH₂]₄CH₃ | Mùi của quả Chuối chín |
2 | Amyl butyrat | C3H7COOC2H5 | Mùi quả Mận |
3 | Allyl hexanoat | C9H16O2 | Mùi dứa |
4 | Bormyl axetat | C12H20O2 | Mùi thông |
5 | Benzyl axetat | C6H5CH2OCOCH3 | Mùi quả đào |
6 | Benzyl butyrat | C11H14O2 | Mùi sơri |
7 | Etylfomiat | C3H6O2 | Mùi đào chín |
8 | Etyl butyrat | C6H12O2 | Múi dứa |
9 | Etyl lactat | C5H10O3 | Mùi kem, bơ |
10 | Etyl format | C3H6O2 | Mùi chanh, dâu tây |
11 | Etyl cinnamat | C11H12O2 | Mùi quế |
12 | Isobutyl format | C5H10O2 | Mùi quả mâm xôi |
13 | Metyl butyrat | CH3(CH2)2COOC2H5. | Mùi táo, Dứa, Dâu tây |
14 | Metyl trans-cinnamat | C10H10O2 | Mùi dâu tây |
Cách điều chế Este
Este đóng vai trò quan trọng trong đời sống của mỗi chúng ta:
Dưới đây là một số điểm khác biệt của este so với các chất khác để các bạn có thể thực hiện phân biệt:
Bài 1: Dãy nào sau đây được xếp đúng theo trật tự nhiệt độ sôi của các chất tăng dần?
Hướng dẫn:
Để so sánh nhiệt độ sôi của các hợp chất hữu cơ thì:
– Trước hết phải so sánh những hợp chất có khả năng tạo liên kết hidro (liên kết hidro liên phân tử) và độ bền của các liên kết này.
– Những hợp chất không tạo được liên kết hidro thì phải so sánh phân tử khối của chúng.
Bài 2: Cho glixerol (glixerin) tác dụng với hỗn hợp hai axit béo C17H35COOH và C15H31COOH thì số loại trieste được tạo ra tối đa là:
A. 6 B. 3 C. 5 D. 8
Hướng dẫn:
Vì có 2 loại glixerit đơn giản và 4 loại phức tạo gồm glixerit có hai gốc axit R1 và 1 gốc axit R2; loại gồm hai gốc axit R2 và một gốc axit R1 (trong mỗi loại này gồm hai loại khác nhau là hai gốc axit giống nhau ở kế cận nhau và hai gốc axit giống nhau không kế cận nhau).
Đáp án A
Bài 3: Câu nào sau đây sai?
A. Chất béo ở điều kiện thường là chất rắn
B. Chất béo nhẹ hơn nước.
C. Chất béo không tan trong nước, tan trong các dung môi hữu cơ
D. Chất béo có nhiều trong tự nhiên.
Hướng dẫn:
Chất béo ở điều kiện thường , có thể là chất rắn (tristearin) hoặc chất lỏng (triolein)
Đáp án: A
Câu 4: Hợp chất este là
A. CH3CH2Cl. B. HCOOC6H5.
C. CH3CH2NO3. D. C2H5COOH.
Hướng dẫn:
Nhóm chức của este là – COOR (R là gốc hiđrocacbon ) → HCOOC6H5 là este
Đáp án B
Câu 5: Chất không phải là este là
A. HCOOCH=CH2. B. HCOOCH3.
C. CH3COOH. D. CH3COOCH3.
Hướng dẫn:
Nhóm chức của este là –COOR (R là gốc hiđrocacbon) → HCOOCH = CH2, HCOOCH3, CH3COOCH3 đều là este → Loại đáp án A, B, D
→ CH3COOH không là este
Đáp án C
Câu 6: Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2nO (n ≥ 1). B. CnH2nO2(n ≥ 1).
C. CnH2nO2(n ≥ 2). D. CnH2nO3(n ≥ 2).
Hướng dẫn:
Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là CnH2nO2 (n ≥ 2)
Đáp án C
Như vậy, bài viết đã giúp bạn Giải Mã Ngay Những Bí Ẩn Về Công Thức Đạm Ure. Hy vọng những kiến thức mà Trung tâm WElearn gia sư chia sẻ có thể giúp ích cho bạn trong việc cải thiện môn Hóa cũng như có cách sử dụng phân hợp lý hơn.
Xem thêm các bài viết liên quan:
? Trung tâm gia sư WElearn chuyên giới thiệu, cung cấp và quản lý Gia sư.
? Đội ngũ Gia sư với hơn 1000 Gia sư được kiểm duyệt kỹ càng.
? Tiêu chí của chúng tôi là NHANH CHÓNG và HIỆU QUẢ. NHANH CHÓNG có Gia sư và HIỆU QUẢ trong giảng dạy.
Bài viết cùng chủ đề